She got up late and rushed to the bus stop.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Giải thích: a. vào trong b. đã đi thong thả c. đã đi nhanh chóng = rush : vội vã d. ghé qua
Tạm dịch:
Cô ấy dậy muộn và chạy vội ra bến xe buýt.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9