She has a ............................ for pink.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiTa cần điền một danh từ vào sau mạo từ “a”.
Nhìn đuôi các đáp án
A. prefer (v): thích hơn
B. preferential (adj): ưu đãi
C. preferentially (adv): ưu đãi
D. preference (n): sở thích
Dịch: Cô ấy thích màu hồng.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9