She has a promising future ahead ________ her.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 11
Chủ đề: Unit 2: Personal Experiences
Lời giải:
Báo saiCụm từ: Ahead of: ờ phía trước
Dịch nghĩa: Cô ấy có 1 tương lai hứa hẹn phía trước.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9