She sighed with relief when she found out that she has passed the difficult test.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Trong câu có mệnh đề danh ngữ, động từ chính ở thì quá khứ thì động từ trong mệnh đề danh ngữ không thể ở thì hiện tại và tương lai mà phải lùi thì.
Sửa: has passed had passed
Dịch nghĩa: Cô ấy thở dài nhẹ nhõm khi nhận thấy rằng mình đã vượt qua kì thi khó khăn.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9