Supply the correct tense/form of the verbs in the parentheses.
He’s an…………….child who likes telling stories.
(imagine)
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 9
Chủ đề: Unit 1: A Visit From A Pen Pal
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Trước danh từ là imaginative: giàu trí tưởng tượng, imaginary: được tưởng tượng ra
Tạm dịch: Cậu ấy là một đứa trẻ giàu trí tưởng tượng và thích kể chuyện.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9