The early periods of aviation in the United States was marked by exhibition flights made by individual fliers or by teams of performers country fairs.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Động từ “to be” của câu chia số ít nên chủ ngữ “period” phải số ít.
Sửa: periods of aviation period of aviation
Dịch nghĩa: Giai đoạn đầu của ngành hàng không Hoa kỳ được đánh dấu bởi các chuyến bay mẫu, được thực hiện bởi những người bay đơn lẻ hay những đội biểu hiễn tại triển lãm quốc gia.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9