The trousers you bought for me ………….. me.
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Môn: Tiếng Anh Lớp 11
Chủ đề: Unit 2: Personal Experiences
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt;
Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài;
Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo
“fit” là động từ thường nên dùng trợ động từ “don’t”
Dịch: Chiếc quần bạn mua cho tôi không vừa với tôi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9