When content and ccasionally when hunger, cats frequently make a purring sound
Chính xác
Xem lời giải
Suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
ATNETWORK
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Hunger (n): người đói, hạn đói
Hungry (adj): đói
Trước đó có “When contented (when + adj)” nên cần cấu trúc tương đương song hành.
Sửa: hunger hungry
Dịch nghĩa: Khi hài lòng và đôi khi đói, mèo thường xuyên tạo ra một tiếng rên nhẹ.
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9