Trắc nghiệm ADN và bản chất của gen Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Trình tự nucleotide nào sau đây chứa 4 base pyrimidine?
-
Câu 2:
Vai trò chủ yếu của các nguyên tố thứ yếu trong cơ thể sống là đóng vai trò như
-
Câu 3:
Nucleotide là khối cấu tạo của axit nucleic. Mỗi nucleotide là một phân tử tổng hợp được hình thành bởi
-
Câu 4:
Tế bào sống chứa 60-95% nước. Nước có trong cơ thể con người là
-
Câu 5:
Trong chuỗi xoắn kép của DNA, hai sợi là
-
Câu 6:
Quá trình tổng hợp DNA có thể được đo cụ thể bằng cách ước tính sự kết hợp của
-
Câu 7:
Sự sao chép thực sự của DNA có thể xảy ra do
-
Câu 8:
Sinh vật nhân thực khác với sinh vật nhân sơ trong cơ chế sao chép DNA do:
-
Câu 9:
Sự kéo dài của mạch đầu trong quá trình tổng hợp ADN
-
Câu 10:
Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình tổng hợp ADN trên mạch trễ diễn ra theo từng đoạn, các đoạn này gọi là
-
Câu 11:
Khi quá trình sao chép DNA bắt đầu
-
Câu 12:
Phương thức tái bản ADN ở E.coli là
-
Câu 13:
Sao chép DNA bán bảo tồn lần đầu tiên được chứng minh ở
-
Câu 14:
Enzim nào sau đây được sử dụng để nối các đoạn ADN?
-
Câu 15:
Ai phát hiện ra di truyền đa gen?
-
Câu 16:
Ở vi khuẩn, một vòng tròn nhỏ DNA được tìm thấy bên ngoài nhiễm sắc thể chính được gọi là một
-
Câu 17:
Tổng hợp DNA
-
Câu 18:
Sự khác biệt chính giữa cơ chế tổng hợp protein của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực nằm ở phần nào của quá trình?
-
Câu 19:
Enzim nào sau đây tham gia tổng hợp prôtêin ở ribôxôm là enzim ribôxôm tức là phân tử ARN xúc tác?
-
Câu 20:
Protein nào sau đây tham gia vào quá trình khởi tạo peptide và kéo dài chuỗi là một công tắc GTPase?
-
Câu 21:
Từ viết tắt TBP nào sau đây là viết tắt của từ nào?
-
Câu 22:
Điều nào sau đây có thể được mô tả là 'một trình tự có thể là vài nghìn cặp bazơ ngược dòng hoặc xuôi dòng của một chất khởi động sinh vật nhân chuẩn và làm tăng biểu hiện gen lên gấp 200 lần.'
-
Câu 23:
Loại nấm 'mũ tử thần' chết người, Amanita palloides , tạo ra một loại độc tố có tên là α-amanitin. Quá trình tế bào nào bị ức chế bởi độc tố này?
-
Câu 24:
Trong các promoter của vi khuẩn, điều nào sau đây mô tả 'hộp Pribnow'?
-
Câu 25:
Bạn sẽ tìm thấy telomere ở điểm nào sau đây?
-
Câu 26:
Tên nào sau đây là tên của rối loạn di truyền ở người do khiếm khuyết trong quá trình sửa chữa cắt bỏ nucleotide?
-
Câu 27:
Tên của hệ thống sửa chữa DNA ở E. coli trong đó các vết rạch kép được thực hiện ở phần bị hỏng của chuỗi xoắn kép và đoạn 12-13 cơ sở được loại bỏ và thay thế bằng DNA mới?
-
Câu 28:
Làm thế nào để hệ thống sửa chữa không khớp phân biệt giữa chuỗi DNA gốc (tức là chính xác) và chuỗi mới được tổng hợp có chứa bazơ không khớp?
-
Câu 29:
Phản ứng nào sau đây là cần thiết để hiệu đính (nghĩa là sửa lỗi sao chép) trong quá trình sao chép DNA bởi DNA polymerase III?
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là đúng, theo quy tắc Chargeaff?
-
Câu 31:
Điều nào sau đây là đúng với histone?
-
Câu 32:
Chất nào sau đây KHÔNG chứa photphat?
-
Câu 33:
Khoảng bao nhiêu phần trăm bộ gen của con người được tạo thành từ các chuỗi DNA lặp đi lặp lại?
-
Câu 34:
Điều nào sau đây không xảy ra trong quá trình nhân đôi ADN theo kiểu vòng tròn?
-
Câu 35:
Phần lớn bộ gen người thuộc loại trình tự nào sau đây?
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây mô tả sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực?
-
Câu 37:
Điều nào sau đây không mô tả retrotransposon?
-
Câu 38:
Chất nào sau đây là bazơ chính được metyl hóa trong ADN của động vật có vú nhờ tác dụng của enzym metylaza ADN?
-
Câu 39:
Enzim nào xúc tác quá trình tháo xoắn ADN?
-
Câu 40:
Điều nào sau đây không phải là đặc điểm của DNA polymerase phụ thuộc DNA?
-
Câu 41:
Trình tự nào sau đây không phải là trình tự ADN lặp lại song song?
-
Câu 42:
Nhóm photphat được gắn trong nucleotide ở carbon nào của đường pentose?
-
Câu 43:
Nếu những thay đổi biểu sinh xảy ra trong _______ tế bào, chúng có thể được truyền từ thế hệ này sang thế hệ tiếp theo.
-
Câu 44:
Biểu sinh đề cập đến những thay đổi trong:
-
Câu 45:
Những biến đổi trong trình tự gen xảy ra ở một bộ phận đáng kể trong quần thể (hơn 1%) được gọi là:
-
Câu 46:
_______ đề cập đến mức độ mà một đặc điểm hoặc tính trạng cụ thể trong quần thể là do sự khác biệt di truyền.
-
Câu 47:
Các cặp song sinh _______ chia sẻ tất cả các gen của họ, trong khi các cặp song sinh _______ chỉ chia sẻ một nửa số gen của họ.
-
Câu 48:
Nếu bạn _______ đối với một gen cụ thể, điều đó có nghĩa là bạn mang cả alen trội và alen lặn của gen đó.
-
Câu 49:
Một protein liên kết với một chuỗi DNA vài trăm cặp bazơ ngược dòng với promoter. Điều này làm tăng tốc độ phiên mã của gen.
Loại protein nào sau đây có khả năng liên kết với nhau? -
Câu 50:
Operon lac là một operon cảm ứng ở E. coli mã hóa các gen liên quan đến sự phân hủy lactose.
Phát biểu nào sau đây là đúng về operon lac ?