Trắc nghiệm Cấu trúc và chức năng của ADN Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Bazơ nitơ xảy ra cùng tần số với cytosine
-
Câu 2:
(A) TuĐường có trong RNA nhưng không có trong DNA
-
Câu 3:
Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
Câu 4:
Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli cụ thể về:
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzyme tham gia.
(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
Nội dung đúng là :
-
Câu 5:
Theo em sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực khác với sự nhân đôi của ADN ở E. coli về:
(1) Chiều tổng hợp.
(2) Các enzyme tham gia.
(3) Thành phần tham gia.
(4) Số lượng các đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
Đáp án đúng là :
-
Câu 6:
Vùng mã hoá của một gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn exon và intron xen kẽ. Số đoạn exon và intron của gen đó lần lượt cụ thể là
-
Câu 7:
Theo em trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN là
-
Câu 8:
Trong quá trình nhân đôi của một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có 8 đơn vị tái bản giống nhau. Trên mỗi chạc chữ Y của một đơn vị tái bản, người ta thấy có 14 đoạn Okaseki. Tính đến thời điểm quan sát, số đoạn ARN mồi đã được tổng hợp cho quá trình nhân đôi ADN cụ thể là
-
Câu 9:
Khi nói về mã di truyền, phát biểu nào sau đây cụ thể đúng?
-
Câu 10:
Theo em từ 4 loại nucleotit A, U, G, X ta sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nucleotit loại G và 1 loại nucleotit khác?
-
Câu 11:
Từ 4 loại nucleotit A, U, G, X cụ thể sẽ có tối đa bao nhiêu kiểu tổ hợp các bộ ba mà mỗi bộ ba có 2 nucleotit loại G và 1 loại nucleotit khác?
-
Câu 12:
Nội dung nào sau đây không phải của mã di truyền?
-
Câu 13:
Nhận định nào sau đây không phải của mã di truyền?
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây cụ thể không phải của mã di truyền?
-
Câu 15:
Theo em trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này xảy ra do nguyên nhân nào?
-
Câu 16:
Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một mạch khuôn, mạch ADN mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn còn lại, mạch mới được tổng hợp ngắt quãng theo từng đoạn. Hiện tượng này cụ thể xảy ra do nguyên nhân nào?
-
Câu 17:
Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Điểm nào sau đây đúng?
-
Câu 18:
Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Nội dung nào sau đây đúng?
-
Câu 19:
Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N14. Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong môi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đôi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây chính xác là đúng?
-
Câu 20:
Theo em gen của loài sinh vật nào sau đây có cấu trúc phân mảnh?
-
Câu 21:
Gen của loài sinh vật nào sau đây cụ thể có cấu trúc phân mảnh?
-
Câu 22:
Theo em từ 3 loại nicleotit khác nhau sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
-
Câu 23:
Từ 3 loại nicleotit khác nhau cụ thể sẽ tạo được nhiều nhất bao nhiêu loại bộ mã khác nhau?
-
Câu 24:
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con cụ thể nhờ cơ chế nào?
-
Câu 25:
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế nào?
-
Câu 26:
Đặc trưng cơ bản của gen phân mảnh là:
-
Câu 27:
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã chính xác là?
-
Câu 28:
Các bộ ba trên mARN cụ thể có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là?
-
Câu 29:
Khi nhắc về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây là không đúng?
-
Câu 30:
Khi nói về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây cụ thể là sai?
-
Câu 31:
Tính đặc hiệu của mã di truyền cụ thể được thể hiện như thế nào?
-
Câu 32:
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN chính xác được gọi là gì?
-
Câu 33:
Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN cụ thể được gọi là:
-
Câu 34:
Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây cụ thể không có tính thoái hóa?
-
Câu 35:
Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin. Những mã di truyền nào sau đây không có tính thoái hóa?
-
Câu 36:
Trong những loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN không có loại nào?
-
Câu 37:
Trong các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN chính xác không có loại nào:
-
Câu 38:
Trong các loại nucleotit tham gia cấu tạo nên ADN cụ thể không có loại nào:
-
Câu 39:
Trong phân tử ADN, phân tử nào sau đây bắt cặp với adenin?
-
Câu 40:
LTR-retrotransposon được tìm thấy nhiều ở __________
-
Câu 41:
Retrotransposons có bao nhiêu loại?
-
Câu 42:
Phép lai khó phát sinh xảy ra trong trường hợp nào sau đây?
-
Câu 43:
Phép lai khó phát sinh do yếu tố chuyển vị nào sau đây gây ra?
-
Câu 44:
Điều nào sau đây về nguyên tố P là sai?
-
Câu 45:
Chất nào sau đây là một transposon không phải là phức hợp?
-
Câu 46:
Khối trung tâm của yếu tố chuyển vị tổng hợp bao gồm một gen cho __________
-
Câu 47:
Chức năng nào sau đây không được thực hiện bởi transposase?
-
Câu 48:
Cơ chế hạn chế Transposase của phần tử IS hạn chế transposon và DNA đích trong sự kết hợp của cơ chế nào sau đây?
-
Câu 49:
Enzyme xúc tác sự chuyển vị của một phần tử IS được gọi là __________
-
Câu 50:
Lặp trực tiếp trong phần tử IS có độ dài là __________