Trắc nghiệm Hóa trị và số oxi hóa Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho biết c(H) = 2,20 và c(Br) = 2,96. Dự đoán loại liên kết trong phân tử HBr.
-
Câu 2:
Cho biết c(Mg) = 1,31 và c(Cl) = 3,16. Dự đoán loại liên kết trong phân tử MgCl2.
-
Câu 3:
Nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về phân tử CO2?
-
Câu 4:
Số liên kết s và liên kết p có trong phân tử C2H2 lần lượt là
-
Câu 5:
Liên kết trong phân tử nào sau đây là liên kết ion?
-
Câu 6:
Công thức cấu tạo của phân tử N2 là
-
Câu 7:
Cho các chất sau: N2, HCl, HF, O2, Cl2. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực?
-
Câu 8:
Cho các chất sau: N2, HCl, HF, O2, Cl2. Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực?
-
Câu 9:
Liên kết ba gồm
-
Câu 10:
Liên kết đơn là liên kết
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
Câu 12:
Liên kết cộng hóa trị không phân cực thường có hiệu độ âm điện (|Dc|) trong khoảng nào sau đây?
-
Câu 13:
Trong các liên kết: liên kết cộng hóa trị không phân cực, liên kết cộng hóa trị phân cực và liên kết ion thì độ phân cực liên kết
-
Câu 14:
Liên kết hydrogen và tương tác van der Waals
-
Câu 15:
Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết trong các phân tử mà
-
Câu 16:
Liên kết hóa học được tạo thành giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung là
-
Câu 17:
Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do:
-
Câu 18:
Muối natri hipoclorit có tính oxi hóa mạnh là do:
-
Câu 19:
Hợp chất tạo bởi các nguyên tử có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s22s1 và 1s22s22p5 có liên kết thuộc loại
-
Câu 20:
Các nhóm hợp chất trong đó lưu huỳnh có cùng số oxi hóa là
-
Câu 21:
Hoá trị của lưu huỳnh trong CS2 là
-
Câu 22:
Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là
-
Câu 23:
Khí Nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do:
-
Câu 24:
Theo quy tắc bát tử thì công thức cấu tạo cùa phân từ SO2 là
-
Câu 25:
Số oxi hóa của Mn trong MnO42- là:
-
Câu 26:
Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các phân tử H2SO3; S8; SO3; H2S lần lượt là
-
Câu 27:
Hóa trị của Nitơ trong hợp chất đi nitơ oxit (N2O) là
-
Câu 28:
Hóa trị của Nitơ trong hợp chất nitơ oxit (NO) là
-
Câu 29:
Số oxi hóa của nguyên tử C trong CO2, H2CO3, HCOOH, CH4 lần lượt là
-
Câu 30:
Số oxi hóa của nitơ trong NO2– , N2O, NH3 lần lượt là
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hóa trị?
-
Câu 32:
Nhận định chính xác về điện hoá trị:
-
Câu 33:
X là nguyên tố có hóa trị cao nhất đối với oxi bằng hóa trị của X trong hợp chất với hiđro. Trong oxit cao nhất của X có 53,33% O về khối lượng. X là:
-
Câu 34:
Tổng hoá trị trong oxit cao nhất và trong hợp chất khí với hiđro của S bằng
-
Câu 35:
Trorg phân tử CS2, số cặp electron (lớp ngoài cùng) chưa tham gia liên kết là
-
Câu 36:
Trong các ion sau đây, ion nào tan trong nước cho môi trường trung tính?
-
Câu 37:
Chất nào dưới đây chứa ion đa nguyên tử?
-
Câu 38:
Số oxi hóa của S trong các chất \(N{a_2}S,\;S,\;N{a_2}S{O_4},{K_2}S{O_3}\) lần lượt là
-
Câu 39:
Tổng số electron trong ion NO3−là (cho 7N, 8O)
-
Câu 40:
Ion nào là ion đơn nguyên tử?
-
Câu 41:
Số oxi hóa của S trong các chất \({H_2}S{O_3},\;S,\;S{O_3},\;{H_2}S\) lần lượt là
-
Câu 42:
Số oxi hoá của nguyên tố nitơ trong các hợp chất: \(N{H_4}Cl,\;HN{O_3},\;NO,\;N{O_2},\;{N_2},{N_2}O\) lần lượt là
-
Câu 43:
Cho các ion: \(N{a^ + };\;A{l^{3 + }};\;SO_4^{2 - };\;NO_3^ - ;\;C{a^{2 + }};\;NH_4^ + ;\;C{l^ - }\). Hỏi có bao nhiêu cation ?
-
Câu 44:
Hợp chất mà nguyên tố clo có số oxi hoá +3 là
-
Câu 45:
Cho các nguyên tố X, Y, Z, T với số hiệu nguyên tử lần lượt là 11, 14, 19, 20. Nguyên tố nào tạo với oxi hợp chất trong đó nó có hóa trị cao nhất
-
Câu 46:
R có tống số hạt 52, số hạt không mang điện trong hạt nhân gấp 1,059 lần số hạt mang điện tích âm. Số oxi hóa cao nhất R tạo với oxi?
-
Câu 47:
Clo có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào trong 4 hợp chất?
-
Câu 48:
Em hãy xác định điện hóa trị của Mg và Cl trong MgCl2 ?
-
Câu 49:
Xác định điện hóa trị của các nguyên tố trong KCl?
-
Câu 50:
Số oxi hóa của Na+, Cu2+, Fe2+ , Fe3+, Al3+ lần lượt thõa mãn là?