Trắc nghiệm Phonetics Unit 10 lớp 12 Tiếng Anh Lớp 12
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ trust Laura. She lies to everyone, even her close friends.
-
Câu 2:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You look terribly exhausted. You really _____ get more sleep.
-
Câu 3:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He arrived without his notebook. He____it.
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Thomas received a warning for speeding. He ______so fast.
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Henry’s car stopped on the highway. It_______out of gas.
-
Câu 6:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Sharon was supposed to be here at nine o’clock. She ________about meeting.
-
Câu 7:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
John didn’t do his homework, so the teacher became very angry. John ______his homework.
-
Câu 8:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Marcela didn’t come to class yesterday. She______ an accident.
-
Câu 9:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
I _______ find my own way there. You _______ wait for me.
-
Câu 10:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
He is unreliable. What he says _______ be believed.
-
Câu 11:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Peter has been working for 10 hours. He _______ be very tired now.
-
Câu 12:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Hiking the trail to the peak _______ be dangerous if you are not well prepared for dramatic weather changes. You _______ research the route a little more before you attempt the ascent.
-
Câu 13:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
The computer _______ reprogramming. There is something wrong with the software.
-
Câu 14:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Oh no! I completely forgot we were supposed to pick Jenny up at the airport this morning.- She _______ there waiting for us.
-
Câu 15:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
_______ I be here by 6 o'clock? - No, you _______.
-
Câu 16:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
She ___ be ill. I have just seen her playing basket ball in the school yard.
-
Câu 17:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
You _____ smoke in public places.
-
Câu 18:
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Susan ___ hear the speaker because the crowd was cheering so loudly.
-
Câu 19:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
You _______ touch that switch.
-
Câu 20:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Jane often wears beautiful new clothes. She _______ be very rich.
-
Câu 21:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
_______ I have a day off tomorrow? - Of course not. We have a lot of things to do.
-
Câu 22:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
John is not at home. He _____ go somewhere with Daisy. I am not sure.
-
Câu 23:
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Keep quiet. You _______ talk so loudly in here. Everybody is working.
-
Câu 24:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: available, extinction, survival, introduce
-
Câu 25:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: commercial, valuable, habitat, agency
-
Câu 26:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: several, protection, different, habitat
-
Câu 27:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: exploitation, disappearance, conservation, temperature
-
Câu 28:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại:
-
Câu 29:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: derive, provide, modern, depend
-
Câu 30:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: medicine, endanger, addition, survival
-
Câu 31:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: habitat, different, industry, introduce
-
Câu 32:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: biologist, seriously, commercial, identify
-
Câu 33:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: extinction, animal, classify, primary
-
Câu 34:
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại: species, causes, industries, nations
-
Câu 35:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: ban, danger, animal, dam
-
Câu 36:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: current, global, crisis, mankind
-
Câu 37:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: disappearance, vulnerable, conservation, generation
-
Câu 38:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: government, agency, benefit, diversity
-
Câu 39:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: ability, agriculture, development, contaminate
-
Câu 40:
Chọn từ có trọng âm chính khác với các từ còn lại: temperature, serious, awareness, chemical
-
Câu 41:
Choose the word that has the underlined part different from others: gorilla, sociable, urbanize, fashionable
-
Câu 42:
Choose the word that has the underlined part different from others: reserve, derive, project, enact
-
Câu 43:
Choose the word that has the underlined part different from others: survive, danger, species, parrot
-
Câu 44:
Choose the word that has the underlined part different from others: biologist, rhinoceros, vulnerable, contaminate
-
Câu 45:
Choose the word that has the underlined part different from others: develop, essential, awareness, livelihood
-
Câu 46:
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:
-
Câu 47:
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:
-
Câu 48:
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:
-
Câu 49:
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words:
-
Câu 50:
Pick out the word that has the stress differently from that of the other words: