Choose the best answer A, B, C or D to complete the following sentences.
Câu 12 : A table with four chairs are __________ of the dining room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ "in the midle of something|: ở giữa
Tạm dịch: Một chiếc bàn với 4 cái ghế ở giữa phòng ăn.
Câu 13 : You __________ brush your teeth twice a day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShould: nên
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên đánh răng 2 lần mỗi ngày.
Câu 14 : Tim did very well in the first semester. His mother is __________ him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe proud of somebody: tự hào về ai đó
Tạm dịch: Tim học tốt ở học kỳ 1. Mẹ anh ấy tự hào vì anh ấy.
Câu 15 : The new hotel __________ next year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động ở tương lai đơn.
Tạm dịch: Một khách sạn mới sẽ được mở vào năm tới.
Câu 16 : Would you mind __________ on the light?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you mind + Ving: bạn có phiền/ ngại… không?
Tạm dịch: Bạn làm ơn bật điều hòa được không?
Câu 17 : Where is the fridge? – It’s __________ the corner of the kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAt the corner of: ở trong góc
Tạm dịch:
- Tủ lạnh ở đâu thế?
– Nó ở trong góc nhà ăn ấy.
Câu 18 : Carmen didn’t use to eat fish, but now she _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Cô ấy không quen ăn cá trước đây, nhưng bây giờ thì có.
Câu 19 : I __________ to Australia so far.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu chia ở thì hiện tại hoàn thành vì có “so far”
Tạm dịch: Từ trước tới giờ, tôi chưa từng đi Úc.
Câu 20 : I’m __________. Let’s do something. How about going to a movie?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBored (adj): chán
Tạm dịch: Tớ chán quá. Làm gì đó đi. Đi xem phim thì sao?
Câu 21 : I’m hungry __________ is for dinner this evening?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhat is for dinner?
Tạm dịch: Tôi đói quá. Tối nay ăn món gì vậy?
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Hoàng Diệu