Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable answer to complete each of the following exchanges
Câu 32 : - Anne: “ Fancy a bite to eat?” - Barbara: “_____”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Anna: “ Cậu muốn đi ăn gì không?” - Barbara: “_____”
A. Không cảm ơn. Mình có một ít rồi.
B. Không cảm ơn. Mình ăn rồi.
C. Không cảm ơn. Mình không thực sự khát lắm.
D. Không cảm ơn. Mình đang cố gắng bỏ.
Câu 33 : - Receptionist: “Good morning.” - Chris: “Good morning. I've come to ____ Mrs. Dabria.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Lễ tân: “ Chào buổi sáng.”
Chris: “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”.
see (v): nhìn
visit (v): thăm, gặp
do business with: kinh doanh với
hold a talk with: nói chuyện
Câu 34 : Andrew is talking to a waiter in a restaurant. Andrew: "Can I have the bill, please?" Waiter: "....................."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAndrew đang nói chuyện với một người bồi bàn trong một nhà hàng.
Andrew: "Tôi có thể xin hoá đơn được không?"
A. Vinh hạnh của tôi
B. Ngài hoàn toàn đúng.
C. Ngài rất tốt bụng
D. Làm ơn đợi một chút.
=> đáp án D
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ