Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence
Câu 11 : Earth_________ by the gravity of the sun and orbits around it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động thì hiện tại đơn
Dấu hiệu nhận biết câu bị động: by the gravity
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: nghĩa của câu nói về một sự thật hiển nhiên
Cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/P2 => is held
Earth is held by the gravity of the sun and orbits around it.
Tạm dịch: Trái Đất được giữ bởi trọng lực của mặt trời và quanh nó theo quỹ đạo.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 12 : Because Earth cannot_________ our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. allow (v): cho phép
B. involve (v): bao gồm
C. accommodate (v): cung cấp chỗ ở
D. provide sb with sth (v): cung cấp (cho ai… cái gì)
Because Earth cannot accommodate our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.
Tạm dịch: Bởi vì Trái Đất không thể cung cấp chỗ ở cho dân số ngày càng tăng của chúng ta, các nhà khoa học đang tìm kiếm những nơi mà con người có thể sinh sống.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 13 : Facebook was built on the _____ of earlier social network sites like Myspace and Bebo.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. succeed (v) thành công
B. successful (adj) thành công
C. successfully (adv) một cách thành công
D. success (n) sự thành công
Vị trí cần điền là một danh từ vì trước đó có mạo từ the
=> Facebook was built on the success of earlier social network sites like MySpace and Bebo.
Tạm dịch: Facebook được xây dựng dựa trên sự thành công của các trang mạng xã hội trước đó như MySpace và Bebo.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 14 : _____ workers were sent to the area immediately bit no villagers was survived when the landslide happened.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRescue workers were sent to the area immediately bit no villagers was survived when the landslide happened.
Dịch: Các nhân viên cứu hộ đã được cử đến khu vực ngay lập tức nhưng không một dân làng nào sống sót khi trận lở đất xảy ra.
Chọn A
Câu 15 : If you behave yourself well, your parents will be _______
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf you behave yourself well, your parents will be happy.
Chỗ trống cần điền là một tính từ
Dịch: Nếu bạn cư xử tốt với bản thân, bố mẹ bạn sẽ rất vui.
Chọn B.
Câu 16 : At this time next month, we _____ next to each other in the same class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTại một thời điểm xác định trong tương lai: At this time next month
At this time next month, we will be sitting next to each other in the same class.
Dịch: Vào thời điểm này tháng sau, chúng tôi sẽ ngồi cạnh nhau trong cùng một lớp.
Chọn C
Câu 17 : When I came there, the highest building _____ been destroyed by the storm!
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen I came there, the highest building had been destroyed by the storm!
Dịch: Khi tôi đến đó, tòa nhà cao nhất đã bị phá hủy bởi cơn bão!
Chọn C
Câu 18 : It’s recommended that we become more concerned ____ the environment around us.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt’s recommended that we become more concerned about the environment around us.
Concern about: lo lắng, quan tâm điều gì
Dịch: Chúng ta nên quan tâm hơn đến môi trường xung quanh mình.
Câu 19 : The ______ use of pesticides and herbicides has led to contamination of groundwater in some areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe widespread use of pesticides and herbicides has led to contamination of groundwater in some areas.
Dịch: Việc sử dụng rộng rãi thuộc trừ sâu và thuốc diệt cỏ đã dẫn đến sự ô nhiễm nước ngầm ở một số khu vực.
Chọn A.
Câu 20 : Air ____, together with littering, is causing many problems in our cities today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAir pollution, together with littering, is causing many problems in our cities today.
Chỗ trống cần điền là một danh từ
Dịch: Ô nhiễm không khí, cùng với việc xả rác, đang gây ra nhiều vấn đề ở các thành phố của chúng ta ngày nay.
Câu 21 : Singapore is famous for its _____ and green trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSingapore is famous for its cleanliness and green trees.
Chỗ trống cần điền là một danh từ
Dịch: Singapore nổi tiếng với sự sạch sẽ và cây cối xanh tươi.
Câu 22 : On Christmas Eve, most big cities, especially London are _____ with coloured lights across the streets and enormous Christmas trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOn Christmas Eve, most big cities, especially London are decorated with coloured lights across the streets and enormous Christmas trees.
Decorate: trang trí
Dịch: Vào đêm Giáng sinh, hầu hết các thành phố lớn, đặc biệt là London đều được trang trí bằng đèn màu trên khắp các con phố và những cây thông Noel khổng lồ.
Chọn A
Câu 23 : In the United State, there are 50 ____ and six different time zones across the country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the United State, there are 50 states and six different time zones across the country.
Dịch: Tại Hoa Kỳ, có 50 tiểu bang và sáu múi giờ khác nhau trên khắp đất nước.
Chọn A
Câu 24 : There is __________ university and __________ English center in this city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThere is a university and an English center in this city.
Dịch: Có một trường đại học và một trung tâm Tiếng Anh ở thành phố này.
Chọn C.
Câu 25 : I tried __________ you lots of times but I couldn’t get through.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: try to V nguyên mẫu: cố gắng làm điều gì
I tried to call you lots of times but I couldn’t get through.
Dịch: Tôi đã cố gắng gọi cho bạn rất nhiều lần nhưng tôi không thể gọi được.
Câu 26 : -“No one was killed in the forest fire two days ago.” - “__________.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat's a relief (mạnh hơn là "What a relief!) trước đó có kèm theo tiếng thở phào nhẹ nhõm để chỉ cảm giác phấn chấn khi một gánh nặng hay một nỗi lo nào đó đã được giải tỏa
That's a relief: Thật đúng là nhẹ cả người!
-“No one was killed in the forest fire two days ago.” - “__________.”
Dịch: Không ai thiệt mạng trong vụ cháy rừng hai ngày trước. Thật đúng là nhẹ cả người!
Câu 27 : So many people nowadays are __________ computers and smartphones. They use them a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBe addicted to: nghiện (say mê) cái gì
So many people nowadays are addicted to computers and smartphones. They use them a lot.
Dịch: Vì vậy, nhiều người ngày nay nghiện máy tính và điện thoại thông minh. Họ sử dụng chúng rất nhiều.
Câu 28 : We can see many international programs __________ different channels.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe can see many international programs on different channels.
Dịch: Chúng ta có thể xem nhiều chương trình quốc tế trên các kênh khác nhau.
Chọn C
Câu 29 : Is living in the city _________ than living in the country?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn của tính từ dài vần: S1 + be + more Adj-dài vần + than + S2
Is living in the city more convenient than living in the country?
Dịch: Sống ở thành phố có tiện hơn sống ở quê không?
Câu 30 : They wanted to know _________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu tường thuật của câu hỏi có từ để hỏi: S + asked/ wanted to know + wh-word + S + V (lùi thì).
They wanted to know whether I lived in the country or in the city.
Tạm dịch: Họ muốn biết tôi sống ở nông thôn hay ở thành phố.
Chọn C
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Phan Đình Phùng