Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to choose from the best answer to complete each sentence.
Câu 6 : ______, he kept on smoking.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: MĐ nhượng bộ
Giải thích:
in spite of + N/Ving: mặc dù => chỉ sự nhượng bộ (tương phản)
as S + V: bởi vì => chỉ nguyên nhân
because of + N/Ving: bởi vì => chỉ nguyên nhân
Tạm dịch: Mặc dù bị ho nặng, nhưng anh ta vẫn tiếp tục hút thuốc.
Chọn B
Câu 7 : These flowers are fresh. They ______ from the garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ và vẫn còn diễn ra ở hiện tại hoặc có liên hệ hay ảnh hưởng đến hiện tại.
Công thức: S + have/ has + Ved/V3.
Dạng bị động: S + have/ has (just/already/never…) been + Ved/V3.
Tạm dịch: Những bông hoa thật tươi. Chúng vừa được hái từ vườn.
Chọn D
Câu 8 : John: I’m really tired. ______ resting before we go out? - Claire: That’s good idea. I’m tired too.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Lời mời, lời đề nghị
Giải thích:
Lời mời, lời đề nghị:
- How about/ What about + Ving…?
- Why don’t we + V(nguyên thể)?
- Let’s + V(nguyên thể).
- Shall we + V(nguyên thể)?
Sau chỗ trống là V-ing ⇒ loại B, C, D
Tạm dịch: John: Tôi thực sự mệt mỏi. Chúng ta nghỉ ngơi trước khi ra ngoài nhỉ? - Claire: Đó là ý kiến hay. Tôi cũng mệt.
Chọn A
Câu 9 : She sometimes does not have enough time to take care _______her old parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: take care of: chăm sóc
Tạm dịch: Đôi khi, cô ấy không có đủ thời gian để chăm sóc cha mẹ già của mình.
Chọn C
Câu 10 : Nearly 1,000 of the world's bird species are threatened with ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. destruction (n): sự phá hủy, sự tàn phá
B. appearance (n): sự xuất hiện
C. protection (n): sự bảo vệ
D. extinction (n): sự tuyệt chủng
Tạm dịch: Gần 1.000 loài chim trên thế giới đang bị đe dọa là sẽ tuyệt chủng.
Chọn D
Câu 11 : At the weekend, the beach is often crowded ______ people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: crowded with sb: đông đúc với những ai
Tạm dịch: Vào cuối tuần, bãi biển thường đông người.
Chọn A
Câu 12 : Ann: “Would you like to have lunch with us?” - Beck: “______.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Ann: "Bạn có muốn ăn trưa với chúng tôi không?" - Beck: "______."
A. Không có gì
B. Ừ, tôi rất thích
C. Không có gì
D. Cảm ơn bạn
Các phản hồi A, C, D không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn B
Câu 13 : I will never talk to you again ______ you apologize to me ______ your being so rude.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ, giới từ
Giải thích:
unless: nếu ... không
if: nếu
or: hoặc
apologize to sb for sth: xin lỗi ai về cái gì
Tạm dịch: Tôi sẽ không bao giờ nói chuyện với bạn nếu bạn không xin lỗi tôi vì bạn đã vô lễ.
Chọn A
Câu 14 : Many plants and animals can be used as medicine _____ cancer, AIDS and other sicknesses.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. by: bởi
B. against: chống lại, ngược lại
C. with: với
D. for: về phe, về phía
Tạm dịch: Nhiều loài thực vật và động vật có thể được sử dụng làm thuốc chống ung thư, AIDS và các bệnh tật khác.
Chọn B
Câu 15 : The teacher had divided the students ______ small groups before they did their task.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích: divide sth into sth: chia cái gì ra thành cái gì
Tạm dịch: Giáo viên đã chia học sinh thành các nhóm nhỏ trước khi họ thực hiện nhiệm vụ của mình.
Chọn D
Câu 16 : Sperm whale populations are at risk ______ hunting and their accidental entrapment in fishing nets.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: MĐ chỉ nguyên nhân
Giải thích:
A. because S + V: bởi vì
B. in spite of + N/Ving: mặc dù
C. thanks to + N/Ving: nhờ vào
D. due to + N/Ving: vì, do
Sau chỗ trống là cụm từ, không phải là một mệnh đề (S+V) => loại A.
Tạm dịch: Các quần thể cá nhà táng đang gặp rủi ro vì sự bị săn bắt và sự vô tình mắc vào lưới đánh cá.
Chọn D
Câu 17 : Some plants and animals are referred to as ______ organisms because they are extremely small.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. youngest: trẻ nhất
B. tin (n): thiếc
C. big (adj): to, lớn
D. tiny (adj): rất nhỏ, nhỏ xíu
Tạm dịch: Một số thực vật và động vật được coi là sinh vật nhỏ bé vì chúng cực kỳ nhỏ.
Chọn D
Câu 18 : These plants cannot ______ in your garden. It never gets any sun.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. survivor (n): người sống sót
B. survive - surviving: sống sót
C. survive (v): sống sót
D. survive - survived: sống sót
Dấu hiệu: sau động từ khuyết thiếu “cannot” (không thể) cần một động từ dạng nguyên thể.
Tạm dịch: Những cây này không thể tồn tại trong vườn của bạn. Nó không bao giờ nhận được bất kỳ ánh sáng mặt trời nào.
Chọn C
Câu 19 : Sperm whales are ______, which means they eat meat.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. omnivores (n): động vật ăn tạp
B. herbivores (n): động vật ăn cỏ
C. carnivores (n): động vật ăn thịt
D. mammals (n): động vật có vú
Tạm dịch: Cá nhà táng là động vật ăn thịt, có nghĩa là chúng ăn thịt.
Chọn C
Câu 20 : ______ air makes people unpleasant to breathe.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. Pollution (n): sự ô nhiễm
B. Pollute – Polluting: gây ô nhiễm
C. Pollute (v): gây ô nhiễm
D. Polluted (adj): bị ô nhiễm
Dấu hiệu: trước danh từ “air” (không khí) cần một tính từ
Tạm dịch: Không khí ô nhiễm khiến người ta khó thở.
Chọn D
Câu 21 : Lan: I'm leaving for lunch. ______? - Mai: Thanks, but I can't right now. I'm really busy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: would like to V: muốn làm gì => dùng để mời, ngỏ lời đề nghị ai đó tham gia làm gì
Tạm dịch: Lan: Tôi đi ăn trưa. Bạn có muốn đi không? - Mai: Cảm ơn, nhưng tôi không thể đi ăn ngay bây giờ. Tôi thực sự rất bận.
Chọn B
Câu 22 : Some animals are on the ______ of becoming extinct.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
on the verge of: sắp, suýt, gần, trên bờ vực của …
B. tip (n): đầu, mút, đỉnh
C. edge (n): cạnh, rìa, lề
D. side (n): cạnh
Tạm dịch: Một số loài động vật đang trên đà tuyệt chủng.
Chọn A
Câu 23 : If I had had enough money, I ______ a dictionary.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Dấu hiệu: động từ tỏng mệnh đề chứa “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had had).
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế trong quá khứ.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
Tạm dịch: Nếu trước đây tôi có đủ tiền, thì tôi sẽ đã mua một cuốn từ điển rồi.
Chọn D
Câu 24 : I ______ to parties very often.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích: Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are Ved/V3.
Tạm dịch: Tôi không được mời đến các bữa tiệc thường xuyên lắm.
Chọn D
Câu 25 : I think you ______ apologize for your bad behaviour.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ought to V: nên làm gì B. shall + V: sẽ làm gì
C. should + V: nên làm gì D. have to V: phải làm gì
Sau chỗ trống là động từ nguyên thể “apologize” => loại A, D
Tạm dịch: Tôi nghĩ bạn nên xin lỗi vì hành vi xấu của mình.
Chọn C
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ