Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 18 : ____ he went to sleep, Alex had called his family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Before + simple past, past perfect
Cấu trúc before ở quá khứ dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ.
Before he went to sleep, Alex had called his family.
Dịch: Trước khi đi ngủ, Alex đã gọi điện cho gia đình.
Câu 19 : Can you help me find the man _____ saved the girl?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: mệnh đề quan hệ
"The man" là danh từ chỉ người nên ta dùng "who"
Can you help me find the man who saved the girl?
Dịch: Bạn có thể giúp tôi tìm người đàn ông đã cứu cô gái không?
Câu 20 : I ______ my old school teacher last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDấu hiệu: last week
Thì quá khứ đơn: S + V-ed/V2
Dịch: Tôi đã gặp giáo viên cũ của tôi vào tuần trước.
Câu 21 : We haven’t had a good meal ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe haven’t had a good meal for three weeks.
Dấu hiệu: haven’t had => thì Hiện tại hoàn thành
- for + khoảng thời gian
- since + mốc thời gian
=> Đáp án đúng: D. for three weeks
Dịch: Chúng tôi đã không có một bữa ăn ngon trong ba tuần.
Câu 22 : Make sure you______ us a visit when you are in town again.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: pay sb a visit: ghé thăm ai
Tạm dịch: Hãy chắc chắn rằng bạn sẽ ghé thăm chúng tôi khi bạn trở về thị trấn lần nữa.
Chọn đáp án C
Câu 23 : I think that you had better _____earlier so that you can get to class on time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc:
- had better + V: tốt nhất là nên làm gì
- start Ving: bắt đầu làm gì
Dịch: Tôi nghĩ bạn nên bắt đầu dậy sớm để có thể đến lớp đúng giờ.
Chọn đáp án C
Câu 24 : _____ his poor English, he managed to communicate his ideas very clearly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về liên từ
A. Because + clause (S + V): bởi vì
B. Even though + clause (S + V), clause (S + V): mặc dù
C. Because of + Cụm danh từ/ V-ing: bởi vì
D. In spite of + Cụm danh từ/ V-ing, clause (S + V): mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù Tiếng Anh của anh ấy kém, anh ấy đã xoay xở để diễn đạt vấn đề của mình một cách rất rõ ràng.
Căn cứ vào cụm danh từ "his poor English" và căn cứ vào nghĩa của câu ta chọn đáp án D.
Câu 25 : How fast _______ when the accident happened?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa dùng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có một hành động khác xen vào.
Tạm dịch: Cậu đang lái xe với tốc độ bao nhiêu khi tai nạn xảy ra vậy?
Chọn đáp án B
Câu 26 : ______ is this building? ~ It's about two hundred years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHow long: bao lâu ?
How far: bao xa?
How old: bao tuổi?
How: như thế nào?
Tạm dịch: Tòa nhà bao nhiêu tuổi? – Khoảng 200 tuổi rồi.
Chọn đáp án C
Câu 27 : If you ________ harder, you will pass the exam easier.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1, mệnh đề chứa "If" dùng thì Hiện tại đơn
Dịch: Nếu bạn học chăm chỉ hơn thì bạn sẽ vượt qua kì thi dễ dàng hơn.
Chọn đáp án D
Câu 28 : At first I found it difficult ________ on the other side of the road.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: S + find + it + Adj + to V.
Cấu trúc: get used to + V_ing: quen với điều gì đó, dần trở nên quen thuộc với điều gì
Tạm dịch: Lúc đầu tôi cảm thấy rất khó để quen với việc đi ở bên đường còn lại.
Chọn đáp án B
Câu 29 : What made you more interested ________ learning English?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa có "interested" đi với giới từ "in" có nghĩa là thích, có hứng thú, đam mê với điều gì
What made you more interested in learning English?
Tạm dịch: Điều gì khiến bạn hứng thú hơn với việc học tiếng Anh?
Chọn đáp án B
Câu 30 : She continued the _____ until the children realized they had just learnt how to add and subtract.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống còn thiếu là một danh từ (đứng sau mạo từ)
She continued the demonstration until the children realized they had just learnt how to add and subtract.
Tạm dịch: Cô tiếp tục chứng minh cho đến khi trẻ nhận ra mình vừa học cộng trừ.
Chọn đáp án B
Câu 31 : Every passenger is required to _______ their seatbelt when they are on board.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: fasten the seat belt: thắt dây an toàn
Every passenger is required to fasten their seatbelt when they are on board.
Tạm dịch: Mọi hành khách đều phải thắt dây an toàn khi lên máy bay.
Chọn đáp án D
Câu 32 : She enjoys _____tennis and badminton.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEnjoy + V-ing: thích làm gì
She enjoys playing tennis and badminton.
Tạm dịch: Cô thích chơi quần vợt và cầu lông.
Chọn đáp án B
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Trần Cao Vân