Choose the best answer A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 21 : _____ is home to unique animals like the kangaroo and koala.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Anh
B. Mỹ
C. Úc
D. Singapore
Chọn đáp án C
Dịch: Úc là quê hương của những loài động vật độc đáo như kangaroo và gấu túi.
Câu 22 : If I were you, I _____ earplugs when going to the concert.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2: If + S + V (QKĐ), S + would + V
Chọn đáp án D
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đeo nút tai khi đi xem hòa nhạc.
Câu 23 : The residents of the street cannot sleep _____ the loud noise from the music club.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibecause of + N: bởi vì
because + mệnh đề: bởi vì
Chọn đáp án A
Dịch: Người dân khu phố không thể ngủ được vì tiếng ồn ào từ câu lạc bộ âm nhạc.
Câu 24 : Many old buildings _______ by the storm last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailast night: dấu hiệu của thì QKĐ
Chủ ngữ "Many old buildings" là vật => Câu chia ở thể bị động
Chọn đáp án B
Dịch: Nhiều công trình kiến trúc cũ đã bị phá hủy bởi cơn bão đêm qua.
Câu 25 : A................. is a trip you take by plane.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. hành trình
B. đi du lịch
C. hành trình
D. chuyến bay
Chọn đáp án D
Dịch: Một chuyến bay là một chuyến đi bạn thực hiện bằng máy bay.
Câu 26 : Thanh prefers walking to..... a bike.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiprefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì
Chọn đáp án B
Dịch: Thanh thích đi bộ hơn đi xe đạp.
Câu 27 : Do you mind if I.......the front seat of the taxi?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDo you mind if I + V (HTĐ)?: Bạn có phiền không nếu tôi ....?
Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có phiền không nếu tôi ngồi ghế trước của taxi?
Câu 28 : The child should.............. because of his bad behavior.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
Dựa vào nghĩa của câu, ta chọn đáp án A
Dịch: Đứa trẻ nên bị trừng phạt vì hành vi xấu của nó.
Câu 29 : We're.................. to hear that you pass the driving test.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một tính từ
Tính từ đuôi -ing đi với chủ ngữ chỉ vật
Tính từ đuôi -ed đi với chủ ngữ chỉ người
Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi rất vui khi biết rằng bạn vượt qua bài kiểm tra lái xe.
Câu 30 : The boy _______ a book is Hai.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn mệnh đề dạng chủ động
Chọn đáp án D
Dịch: Cậu bé đang đọc sách là Hải.
Câu 31 : Would you mind________me some paper from the desk?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimind + V-ing: phiền làm gì
Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có phiền lấy cho tôi một số giấy trên bàn được không?
Câu 32 : Mai tried her best in order ________the contest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin order to V: để làm gì
Chọn đáp án A
Dịch: Mai đã cố gắng hết sức để có thể vượt qua cuộc thi.
Câu 33 : I'm excited________in the trip around the capital.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: như thế nào khi làm gì
Chọn đáp án A
Dịch: Tôi rất hào hứng tham gia chuyến đi vòng quanh thủ đô.
Câu 34 : I prefer face-to-face conversation __________ video call.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì
Chọn đáp án A
Dịch: Tôi thích nói chuyện trực tiếp hơn là gọi video.
Câu 35 : There is no school teaching netiquette __________ we should learn it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibut nối 2 vế tương phản
Chọn đáp án C
Dịch: Không có trường học nào dạy giao tiếp trên mạng nhưng chúng ta nên học điều đó.
Câu 36 : With multimedia, we can have __________ to the latest news in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ “have access to”: có kết nối với
Chọn đáp án A
Dịch: Với đa phương tiện, chúng ta có thể kết nối với thông tin mới nhất trên thế giới.
Câu 37 : They hold video __________ when the attendees are far away from each other.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saivideo conference: cuộc họp trực tuyến
Chọn đáp án C
Dịch: Họ tổ chức họp trực tuyến khi những người dự họp ở cách xa nhau.
Câu 38 : Last night’s storm caused a lot of __________ to people in that area.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicause damages to: gây thiệt hại cho
Chọn đáp án C
Dịch: Trận bão đêm qua gây ra rất nhiều thiệ hại cho con người sống ở khu vực đó.
Câu 39 : The fire was raging so fiercely that the rescue workers found it hard to put it __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiput st out: dập tắt (đám cháy)
Cấu trúc: “be + so + adj + that + S V”: quá…đến nỗi mà…
find st adj: cảm thất cái gì như thế nào
Chọn đáp án B
Dịch: Ngọn lửa cháy quá dữ dội đến nỗi mà lính cứu hộ cảm thấy khó có thể dập tắt nó được.
Câu 40 : There have been some __________ eruptions in this area for the last 10 years.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ “volcanic eruptions”: núi lửa phun trào
Chọn đáp án A
Dịch: Có vài trận phun trào núi lửa ở khu vực này trong vòng 10 năm trở lại đây.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Hoàng Văn Thụ