Choose the best answer among A, B, C or D.
Câu 5 : I was talking to a man _________has worked with my father since last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- when: khi
- whose + N: thay thế cho tính từ sở hữu
- who: thay thế cho danh từ chỉ người
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật
Dấu hiệu: “a man” (người đàn ông) là danh từ chỉ người, đóng vai trò làm chủ ngữ
Tạm dịch: Tôi đã nói chuyện với người đàn ông, người mà đã làm việc với cha tôi từ tuần trước.
Chọn C
Câu 6 : - A: Where is your sister? - B: She is busy_________ dinner in the kitchen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: busy + Ving: bận rộn làm gì
Tạm dịch: A: Em gái anh đâu? - B: Cô ấy đang bận nấu bữa tối trong bếp.
Chọn C
Câu 7 : Human beings have a great influence on the rest of the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Human beings: con người, loài người
A. Humans: con người
B. Animals: động vật
C. Creatures: sinh vật
D. Beings: sinh vật, sự tồn tại
⇒ Human beings = Humans
Tạm dịch: Con người có ảnh hưởng lớn đến phần còn lại của thế giới.
Chọn A
Câu 8 : Oil, coal, and natural gas are_________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. fossil fuels: nhiên liệu hóa thạch
B. power nuclear: năng lượng hạt nhân
C. geothermal heat: địa nhiệt
D. solar energy: năng lượng mặt trời
Tạm dịch: Dầu mỏ, than đá và khí tự nhiên là nhiên liệu hóa thạch.
Chọn A
Câu 9 : Water is one of the most important resources _________for our life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
Trong mệnh đề quan hệ:
- which: thay thế cho danh từ chỉ vật (có thể đứng sau giới từ)
- that: thay thế cho cả danh từ chỉ người và vật (không đứng sau giới từ)
Tạm dịch: Trong cuộc sống, nước là một trong những nguồn tài nguyên quan trọng nhất mà chúng ta phải phụ thuộc vào.
Chọn C
Câu 10 : The old man _________a green suit is a famous energy researcher.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Rút gọn mệnh đề quan hệ
Giải thích:
Mệnh đề quan hệ được rút gọn về dạng:
- Ving: khi mệnh đề dạng chủ động, having Ved/V3: khi hành động được rút gọn xảy ra trước hành động ở mệnh đề chính
- Ved/V3: khi mệnh đề ở dạng bị động
- to V: khi trước danh từ là “the only/ first/ second/ last/ so sánh nhất…) => dạng bị động: to be Ved/V3
Câu đầy đủ: The old man who wears/ is wearing a green suit is a famous energy researcher.
Tạm dịch: Người đàn ông lớn tuổi đang mặc bộ đồ xanh lá cây là một nhà nghiên cứu năng lượng nổi tiếng.
Chọn A
Câu 11 : The Asian Games have been advancing ______all aspects.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. on: trên B. at: ở C. in: trong D. for: cho
⇒ on + aspect: trên .. khía cạnh
Tạm dịch: Đại hội châu Á đã được nâng cấp trên tất cả các khía cạnh.
Chọn A
Câu 12 : If you had told me about the problem, I ________ you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 3
Giải thích:
Dấu hiệu: động từ trong mệnh đề “if” chia thì quá khứ hoàn thành (had told)
Câu điều kiện loại 3 dùng để diễn tả một giả thiết trái ngược với thực tế đã xảy ra trong quá khứ nếu có một điều kiện nào đó, dẫn đến kết quả trái với kết quả ở thực tế trong quá khứ.
Công thức: If S + had Ved/V3, S + would/could have Ved/V3.
Tạm dịch: Nếu bạn đã nói với tôi về vấn đề này thì tôi sẽ đã giúp bạn rồi.
Chọn C
Câu 13 : All fossil fuels are ________ resources that cannot be replaced after use.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unlimited (adj): không giới hạn, không hạn chế
B. renewable (adj): có thể tái tạo
C. available (adj): có sẵn
D. non-renewable (adj): không thể tái tạo
Tạm dịch: Tất cả nhiên liệu hóa thạch đều là tài nguyên không tái tạo, không thể thay thế sau khi sử dụng.
Chọn D
Câu 14 : Kenvin: “Let’s go to the movie now” - Lan: “ Oh!_____________”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
Kenvin: “Bây giờ chúng ta đi xem phim đi” – Lan: “Ồ! ______________”
A. Tôi không B. Tôi cần nó
C. Tại sao vậy D. Đó là một ý kiến hay
Các phản hồi A, B, C không phù hợp với ngữ cảnh.
Chọn D
Câu 15 : I expect ________ a postcard from my father in England today.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: expect to V: trông mong, mong đợi làm gì
Tạm dịch: Tôi mong đợi sẽ nhận được một tấm bưu thiếp từ bố tôi ở Anh hôm nay.
Chọn B
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 KNTT năm 2023-2024
Trường THPT Trùng Khánh