Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 30 : ______that Jane was able to retire at the age of 50.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc đảo ngữ với So.
So Adj tobe S that S V.
Câu 31 : My supervisor is angry with me. I didn’t do all the work I _______ last week.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- should have done= diễn tả một việc đáng lẽ nên làm trong quá khứ nhưng đã không làm
Câu 32 : I _______along the street when I suddenly heard footsteps behind me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai- Cấu trúc: S + was/were + V-ing + when + S + Ved/V2: đang…thì…
- Diễn tả một sự việc đang diễn ra thì một sự việc khác xen vào.
Tạm dịch: Tôi đang đi trên đường thì bất ngờ nghe thấy tiếng bước chân phía sau tôi.
Câu 33 : It is imperative that he _______ the school regulations.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Cấu trúc giả định: It is + tính từ thể hiện sự cần thiết, cấp bách (important, imperative, necessary, essential,…) + (that) + S + (should) + V(không chia)
Câu 34 : ______, the more terrible the terrorism will become.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc so sánh kép: ( càng....càng...):
- The + hình thức so sánh hơn S+ V, the + hình thức so sánh hơn + S+ V
Đáp án A (Vũ khí càng mạnh thì bọn khủng bố càng trở nên khủng khiếp.)
Câu 35 : Mr. Brown was obliged to pay damages to his neigbours in _______for the devastations his pet dogs made in their garden.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saicompensation: đền bù
Câu 36 : Don’t _______to conclusions, we don’t yet know all the relevant facts.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiJump to conclusion: đi tới kết luận
Câu 37 : Losing my job was a great shock, but I think I’m _______ it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án là D.
get over: vượt qua ( nỗi đau, cú sốc,…. )
Các từ còn lại: stand for: nổi bật; put up with: kiên nhẫn chịu đựng
Câu 38 : The biggest company in our local area is _______the verge of bankruptcy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu này hiểu là: Công ty lớn nhất trong khu vực của chúng ta đang ở trên bờ vực phá sản.
on the verge of bankruptcy: trên bờ vực phá sản.
Câu 39 : Mark enjoys having fun by causing trouble. He’s a very _______ boy.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Mark thích vui vẻ bằng cách gây rắc rối. Anh ấy là một cậu bé rất tinh nghịch.
Câu 40 : He spent the entire night thinking and in the end _______a brilliant idea.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm động từ
Giải chi tiết:
received with: nhận
came up with: nảy ra, nghĩa ra
came out: để lộ bí mật, tuyên bố mình là người đồng tính
got up: thức dậy
Tạm dịch: Anh ấy đã dành cả đêm để suy nghĩ và cuối cùng đã nảy ra một ý tưởng tuyệt vời.