Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence
Câu 1 : ____________ the Di Vinci Code? - It's an interesting book.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
A. so + S + V: vì vậy, vì thế
B. in order + (not) to V: để mà (không) làm gì
C. so that + S + V: để mà
D. to + V: để làm gì
In order not to make mistakes, type slowly and carefully.
Tạm dịch: Để không mắc lỗi, hãy đánh máy chậm và cẩn thận.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2 : Would you mind ________ the phone for me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Ta có cấu trúc: mind + V-ing (bận tâm, phiền làm gì)
Would you mind answering the phone for me?
Tạm dịch: Bạn có phiền khi trả lời điện thoại giúp tôi?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3 : At 11 a.m tomorrow, he will be in. He__________ with his colleagues in Africa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at 11 a.m tomorrow (lúc 11 giờ sáng mai)
Cấu trúc thì tương lai tiếp diễn: S + will be V-ing
At 11 a.m tomorrow, he will be in. He will be video conferencing with his colleagues in Africa.
Tạm dịch: Lúc 11 giờ sáng mai, anh ấy sẽ có mặt. Anh ấy sẽ tham gia hội nghị truyền hình với các đồng nghiệp của mình ở Châu Phi.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 4 : What _________ you do if you were President?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “were” chia ở thì quá khứ đơn.
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
- Công thức câu nghi vấn: Wh_word + would + S + V + if + S + Ved/V2 (quá khứ đơn)?
What would you do if you were President?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tổng thống?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 5 : Before the meeting finished, they _______ when to meet next.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành diễn tả sự việc đã xảy ra và hoàn thành trước sự việc khác trong quá khứ.
Cấu trúc liên hệ thì QKĐ – QKHT: Before + S1 + Ved/V2 (QKĐ), S2 + had Ved/P2
Before the meeting finished, they had arranged when to meet next.
Tạm dịch: Trước khi cuộc gặp mặt kết thúc, họ đã sắp đặt khi nào sẽ gặp tiếp.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 6 : From 1865 to 1875, a remarkable __________ of inventions was produced.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. diversity (n): sự đa dạng (về văn hóa, sinh học)
B. mixture (n): hỗn hợp
C. variety (n): sự phong phú, đa dạng
D. collection (n): sự sưu tập
Ta có: a variety of sth (một loạt các cái gì đó)
From 1865 to 1875, a remarkable variety of inventions was produced.
Tạm dịch: Từ năm 1865 đến 1875, một loạt các phát minh vượt trội được ra đời.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 7 : Surely Andrew ___________ in fairies for long enough. Let’s tell him the truth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
- Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành: for long enough (trong thời gian đủ dài)
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và còn kéo dài ở hiện tại.
- Công thức: S + have/ has + Ved/P2 + for + khoảng thời gian
Surely Andrew has believed in fairies for long enough. Let’s tell him the truth.
Tạm dịch: Chắc rằng Andrew đã tin vào cổ tích trong thời gian đủ dài rồi. Hãy nói cho cậu bé sự thật.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 8 : He asked me which planet__________ the largest planet in the Solar System.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tường thuật câu hỏi “wh”
- Dấu hiệu nhận biết câu tường thuật: he asked me
- Cấu trúc tường thuật câu hỏi: S1 + asked + O + wh-word + S2 + V(lùi thì)
He asked me which planet was the largest planet in the Solar System.
Tạm dịch: Anh ấy hỏi tôi hành tinh nào lớn nhất hệ mặt trời.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 9 : Because Earth cannot _________ our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. allow (v): cho phép
B. involve (v): bao gồm
C. accommodate (v): cung cấp chỗ ở
D. provide sb with sth (v): cung cấp (cho ai… cái gì)
Because Earth cannot accommodate our increasing population, scientists are looking for places where human beings can live.
Tạm dịch: Bởi vì Trái Đất không thể cung cấp chỗ ở cho dân số ngày càng tăng của chúng ta, các nhà khoa học đang tìm kiếm những nơi mà con người có thể sinh sống.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 : The new invention could have a wide range of_________in industry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. applications (n): ứng dụng
B. concerns (n): sự quan ngại, quan tâm
C. goodness (n): lòng tốt
D. advance (n): sự cải tiến, nâng cao
The new invention could have a wide range of applications in industry.
Tạm dịch: Phát minh mới này có thể có nhiều ứng dụng trong công nghiệp.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 11 : Professor Colin Evers, _______ I ask a question about life on Venus?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
A. can (v): có thể => Can + S + V?: diễn tả đề nghị làm gì đó (cho ai)
B. must (v): phải => Must + S + V?: dùng để hỏi liệu ai đó phải làm gì
C. may (v): có lẽ => May + S + V?: xin phép khi làm gì
D. will (v): sẽ => Will + S + V?: đưa ra lời đề nghị, lời mời
Professor Colin Evers, may I ask a question about life on Venus?
Tạm dịch: Giáo sư Colin Evers, tôi có thể hỏi một câu về sự sống trên sao Kim được không?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 12 : Working hours _________ to under 35 a week next year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn: next year (năm tới)
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will V
Working hours will fall to under 35 a week next year.
Tạm dịch: Năm tới giờ làm việc sẽ giảm xuống còn dưới 35 giờ một tuần.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13 : What __________ if you saw a UFO?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ “saw” chia ở thì quá khứ đơn
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều giả định trái ngược với hiện tại.
- Công thức câu điều kiện loại 2 dạng câu hỏi: Wh_word + would + S + V + if + S + Ved/V2 (QKĐ)?
What would you do if you saw a UFO?
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn nhìn thấy một vật thể bay không xác định?
Đáp án cần chọn là: C
Câu 14 : That exercise looks difficult. I _________ you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
- Cách dùng: Thì tương lai đơn diễn tả hành động quyết định ngay tại thời điểm nói
- Công thức: S + will + V
That exercise looks difficult. I will help you.
Tạm dịch: Bài tập này có vẻ khó. Tôi sẽ giúp bạn.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 15 : You shrug your shoulders means “__________ ”.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Bạn nhún vai có nghĩa là “____”
A. Tôi hạnh phúc.
B. Tôi không biết.
C. Tôi tức giận.
D. Xin lỗi, tôi cần phải đi bây giờ.
You shrug your shoulders means “I don't know”.
Tạm dịch: Bạn nhún vai có nghĩa là “Tôi không biết”.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 16 : Jack managed __________ his family in England by using Zalo.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing
Ta có cấu trúc: manage + to V: xoay sở, cố gắng để làm gì
Jack managed to contact his family in England by using Zalo.
Tạm dịch: Jack đã cố gắng để lên lạc với gia đình mình ở Anh bằng việc sử dụng Zalo.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 17 : They __________ about video conferences at this time next Tuesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai tiếp diễn
- Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn: at this time next Tuesday (vào thời điểm này thứ Ba tuần tới)
- Cách dùng: Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động xảy ra vào một thời điểm xác định trong tương lai.
- Công thức: S + will + be V-ing
They will be talking about video conferences at this time next Tuesday.
Tạm dịch: Họ sẽ đang nói chuyện về các cuộc họp video vào thời điểm này thứ Ba tuần tới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 18 : It's difficult to ___________ what the planet Earth will be like in 100 years' time.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
A. imagine (v): tưởng tượng
B. expect (v): trông đợi
C. remember (v): nhớ
D. see (v): nhìn
It's difficult to imagine what the planet Earth will be like in 100 years' time.
Tạm dịch: Thật khó để tưởng tượng Trái Đất sẽ như thế nào trong thời gian 100 năm tới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 19 : The street doesn't look _______ because it has a lot of rubbish.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Sau động từ tri giác “look” cần một tính từ.
Attract (v): thu hút
⇒ attractive (adj): hấp dẫn, thu hút
The street doesn't look attractive because it has a lot of rubbish.
Tạm dịch: Con đường trông không thu hút bởi vì nó có nhiều rác.
Câu 20 : Do you think astronauts feel a great sense of _________ when they travel alone in space?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Sau giới từ “of” cần một danh từ.
Lonely (adj): cô đơn
⇒ loneliness (n): sự cô đơn
Do you think astronauts feel a great sense of loneliness when they travel alone in space?
Tạm dịch: Bạn có nghĩ rằng các nhà du hành vũ trụ cảm nhận được sự cô đơn rất nhiều khi họ di chuyển một mình trong không gian?
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu