Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 15 : _____________ the Di Vinci Code? - It's an interesting book?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
- Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành diễn tả kinh nghiệm cho đến thời điểm hiện tại.
- Công thức câu nghi vấn: Have/ Has + S + ever P2 + before?
Chủ ngữ “you” là ngôi thứ 2, số ít => dùng “ Have”
Tạm dịch: Bạn đã từng đọc Mật mã Di Vinci chưa? – Đó là một quyển sách thú vị.
Chọn B
Câu 16 : Which country doesn't speak English as an official language?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Quốc gia nào không nói tiếng Anh như là một ngôn ngữ chính thức?
A. Anh
B. Úc
C. Singapore
D. Hàn Quốc
Chọn D
Câu 17 : Charles _________ his father in the shop until school ____________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại tiếp diễn dùng cho tương lai: hành động chắc chắn sẽ xảy ra.
Công thức: S + tobe + Ving
Công thức thì hiện tại đơn với “until”: S1 + Vtương lai + until + S + V(s,es): Ai đó sẽ làm gì cho đến khi …
Tạm dịch: Charles định sẽ giúp cha ở cửa hàng cho đến khi trường học bắt đầu.
Chọn C
Câu 18 : When a volcanic eruption occurs, the hot _________ pours downhill.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ash (n): tro
B. smoke (n): khói
C. dirty (n): bụi
D. lava (n): dung nham
Tạm dịch: Khi một vụ phun trào núi lửa xảy ra, dung nham nóng trào ra đổ xuống đồi.
Chọn D
Câu 19 : I don't know how we can ____________ with her. She's too far away.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. keep in touch (v): giữ liên lạc
B. cope (v): đương đầu
C. catch up (v): theo kịp
D. keep pace (v): theo kịp
Tạm dịch: Tôi không biết chúng ta có thể giữ liên lạc với cô ấy như thế nào. Cô ấy ở nơi quá xa xôi.
Chọn A
Câu 20 : At 8 a.m. tomorrow, he ____________ with his friends in America.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Tương lai tiếp diễn
Giải thích:
- Dấu hiệu: At 8 am tomorrow
- Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai
- Công thức: S + will be + Ving
Tạm dịch: Vào 8 giờ sáng mai, anh ấy sẽ đang tán gẫu với những người bạn của mình ở Mĩ.
Chọn B
Câu 21 : "What's she doing?" - I wondered what __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu trần thuật với từ để hỏi
Giải thích:
“Wh-word + tobe + S + Ving?”: Ai đó đang làm gì?
= I wondered + Wh-word + S + Vlùi thì: Ai đó băn khoăn xem ai đang làm gì.
Thì hiện tại tiếp diễn ⇒ quá khứ tiếp diễn
Tạm dịch: “Cô ấy đang làm gì?” – Tôi đã băn khoăn cô ấy đang làm gì.
Chọn D
Câu 22 : It was guessed that the fish died _____________ a powerful toxin in the sea water.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. since + S + V: bởi vì
B. because + S + V: bởi vì
C. because of + N/ Ving: vì
D. as a result + S + V: do đó
“a powerful toxin” là một cụm danh từ ⇒ loại A, B, D
Tạm dịch: Người ta dự đoán rằng cá chết bởi vì chất độc mạnh ở trong nước biển.
Chọn C
Câu 23 : ________ not to make mistakes, type slowly and carefully.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Hiện tại đơn
Giải thích:
- Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả lịch trình.
- Công thức: S + Vs/es
Chủ ngữ: “The flight number 781 to Melbourne” ngôi thứ 3, số ít ⇒ động từ chia “arrives”
Tạm dịch: Chuyến bay số 781 tới Melbourne đến nơi vào lúc 9 giờ sáng mai.
Chọn A
Câu 24 : Would you mind ________ the phone for me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Kì nghỉ của bạn ở New Zealand thì như thế nào?”
A. Thật sự
B. Tuyệt vời
C. Hoàn toàn đúng
D. Chắc chắn rồi
Các phương án A, C, D không phù hợp.
Chọn B
Câu 25 : The polluted chemical waste was dumped into the ocean; _____________, the mass of fish died.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động; Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành: before midnight last night
- Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ
- Công thức câu bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had been + P2
Tạm dịch: Tất cả các ngôi làng đã được di tản đến những khu vực an toàn hơn trước nửa đêm qua.
Chọn D
Câu 26 : What _________ you do if you were President?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ khuyết thiếu “would” (I’d = I would)
- Cách dùng: dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại, dẫn đến kết quả trái với hiện tại
- Công thức câu khẳng định: S + would + V + if + S + Ved/V2
had ⇒ had
Tạm dịch: Tôi đã sẽ rất vui nếu như tôi có cơ hội đến Disneyland ở California.
Chọn B
Câu 27 : Before the meeting finished, they had arranged when __________ next.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can (v): có thể ⇒ dùng để diễn tả khả năng của người, vật trong hiện tại
B. may (v): có thể, có lẽ ⇒ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc trong hiện tại, dự đoán
C. need (v): cần ⇒ dùng để diễn tả sự cần thiết
D. ought (v) ⇒ ought to: nên ⇒ dùng để khuyên ai đó nên làm gì
Tạm dịch: Bạn nên nói chuyện với bố bạn trước tiên bởi vì cái tủ lạnh đó có lẽ không phù hợp với gia đình bạn.
Chọn B
Câu 28 : From 1865 to 1875, a remarkable __________ of inventions was produced.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ticket (n): vé
B. appointment (n): cuộc hẹn
C. lunch set (n): suất ăn trưa
D. seat (n): chỗ ngồi
Tạm dịch: Cô ấy không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy.
Chọn B
Câu 29 : Surely Andrew ___________ in fairies for long enough. Let’s tell him the truth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. progress (n): sự tiến bộ
B. progressing (Ving): đang tiến bộ
C. progresses (Ves): tiến bộ (không có dạng số nhiều của danh từ progress vì nó là danh từ không đếm được)
D. process (n): quá trình
Tạm dịch: Thế kỉ 21 đã thấy sự tiến bộ đáng kể về công nghệ máy tính
Chọn A
Câu 30 : My brother had never been abroad ___________ he joined the army.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trần thuật câu hỏi với từ để hỏi
Giải thích:
- Công thức: S1 asked S2 + Wh-word + S + V-lùi thì
Thì hiện tại tiếp diễn ⇒ thì quá khứ tiếp diễn
- Khi đổi từ câu gián tiếp sang câu trần thuật thì phải đổi chủ ngữ, đại từ tương ứng phù hợp và trạng từ chỉ thời gian
Đại từ “us” ⇒ chủ ngữ “we”
Tạm dịch: Cô ấy đã hỏi chúng tôi định làm gì vào mùa hè tới.
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 CTST năm 2023-2024
Trường THCS Lê Trọng Tấn