Choose the correct sentence
Câu 34 : “Trust me! Do not invest all your money in one company,” said my friend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Cấu trúc: persuade sb to V: thuyết phục ai làm gì
Tạm dịch: Bạn tôi đã thuyết phục tôi không nên đầu tư hết tiền vào một công ty.
Câu 35 : She was so busy that she couldn’t answer the phone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: D
Chuyển đổi cấu trúc so adj that mệnh đề: quá...đến nỗi mà... => be too adj to V: quá nên không thể.
Dịch: Cô ấy bận đến mức không thể nghe điện thoại.
⇒ Cô ấy quá bận để trả lời điện thoại.
Câu 36 : His colleagues gave him a present when he retired.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Câu bị động 2 tân ngữ give sb st => sb be given st / st be given to sb: tặng ai đó cái gì.
Dịch: Ông được đồng nghiệp tặng quà khi về hưu.
Câu 37 : People say Chinese food is the best in the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
Câu bị động kép chuyển đổi từ cấu trúc:
People + V1 + that + S V2 = S + be + V1-ed + to V2/ have V2-ed: người ta nói rằng....
Hai động từ V1, V2 cùng thời nên chia to V
Dịch: Đồ ăn Trung Quốc được cho là ngon nhất thế giới.
Câu 38 : I last saw Bob when I was in Ho Chi Minh City.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Chuyển đổi từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành:
S + last + V-ed/V2 + ..... khoảng time + ago.
in + mốc time
When S + V-ed/V2 + O
S + hasn't / haven't + V-ed/V3 + for + ...... khoảng time
Since + mốc time
Since + S + V-ed/V2 + O
It's + time + since + S + last + V-ed/V2 + O
The last time + S + v-ed/V2 + .... + was + khoảng time + ago.
Dịch: Tôi đã không gặp Bob kể từ khi tôi ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 39 : If I won a big prize in a lottery, I'd give up my job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Chuyển đổi từ cấu trúc thường sang đảo ngữ câu điều kiện loại 2.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S1 + V (quá khứ), S2 + would/might/could… + V (infinitive)
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S1 + (not) + O, S2 + would/might/could… + V (infinitive)
Dịch: Nếu tôi trúng số, tôi đã từ bỏ công việc của mình.
Câu 40 : Somebody is using the computer at the moment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn
Chủ động: S + am/is/are + V-ing + O
Bị động: S + am/is/are + being + P2
Dịch: Máy tính đang được ai đó sử dụng vào lúc này.
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Trương Định