Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence or replace the underlined word.
Câu 11 : “Would you mind if we __________ you by your first name?” - “Not at all. Please call me Tom.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Cấu trúc xin phép với “would you mind…” (bạn có phiền…): Would you mind if + S + V2/ed.
call – called – called (v): gọi điện thoại
“Would you mind if we called you by your first name?” - “Not at all. Please call me Tom.”
(“Bạn có phiền không nếu chúng tôi gọi bạn bằng tên?” - "Không có gì. Hãy gọi tôi là Tom.”)
Chọn A
Câu 12 : I wanted to know __________ return home.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Công thức câu tường thuật dạng câu hỏi “Wh-” với động từ tường thuật “wanted to know” (muốn biết): S + wanted to know + Wh- + S + V(lùi thì).
Quy tắc lùi thì: thì hiện tại “will” ⇒ thì quá khứ đơn “would” (sẽ)
I wanted to know when she would return home.
(Tôi muốn biết khi nào cô ấy sẽ trở về nhà.)
Chọn D
Câu 13 : The people ____________ courage you praised are now citizens.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. whose: của người mà (sở hữu)
B. which: cái mà
C. whom: người mà (tân ngữ)
D. that: cái mà
Trước vị trí trống là danh từ chỉ người “people” (những người), phía sau là danh từ “courage” (lòng can đảm” ⇒ dùng “whose” (sở hữu).
The people whose courage you praised are now citizens.
(Những người mà bạn ca ngợi lòng can đảm giờ đã là công dân.)
Chọn A
Câu 14 : There are some things Americans would change, and _________ thing people would change is their education.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh nhất
Giải thích:
Vế trước của câu có “there are …” (có nhiều), vế sau thường dùng để nhấn mạnh một điều gì đó nổi bật trong những cái đã được đề cập đến trước đó ⇒ dùng dạng so sánh nhất có cấu trúc “the + tính từ ngắn +est”
There are some things Americans would change, and the biggest thing people would change is their education.
(Có một số điều mà người Mỹ sẽ thay đổi, và điều lớn nhất mà mọi người sẽ thay đổi là nền giáo dục của họ.)
Chọn A
Câu 15 : Since 2009, Iceland has been the global __________ in gender equality.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng – Từ loại
Giải thích:
A. leader (n): nước dẫn đầu
B. leads (v): dẫn đầu ⇒ dạng động từ thêm “s”
C. leading (v): dẫn đầu ⇒ dạng động từ V-ing
D. lead (v): dẫn đầu ⇒ dạng động từ nguyên mẫu
Sau tính từ “global” (toàn cầu) cần một danh từ.
Since 2009, Iceland has been the global leader in gender equality.
(Kể từ năm 2009, Iceland đã dẫn đầu thế giới về bình đẳng giới.)
Chọn A
Câu 16 : Phong Nha Cave has been regarded by the British Cave Research Association as the top cave in the world ________ its four top records.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. despite + N/ Ving (mặc dù)
B. with + N (với)
C. due to + N / Ving (bởi vì)
D. because + S + V (bởi vi)
Phong Nha Cave has been regarded by the British Cave Research Association as the top cave in the world due to its four top records.
(Động Phong Nha đã được Hiệp hội nghiên cứu hang động Anh đánh giá là hang động hàng đầu thế giới với 4 kỷ lục hàng đầu.)
Chọn C
Câu 17 : Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. pollution (n): sự ô nhiễm
B. solution (n): giải pháp
C. contaminate (v): gây ô nhiễm
D. consumption (n): sự tiêu thụ
Fossil fuels which are non-renewable pollute the air and cause air pollution.
(Nhiên liệu hóa thạch không thể tái tạo gây ô nhiễm không khí và gây ô nhiễm không khí.)
Chọn A
Câu 18 : The use of mobile apps in learning has been very __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. stressing (adj): căng thẳng
B. wasteful (adj): lãng phí
C. promising (adj): hứa hẹn
D. dangerous (adj): nguy hiểm
The use of mobile apps in learning has been very promising.
(Việc sử dụng các ứng dụng di động trong học tập đã rất hứa hẹn.)
Chọn C
Câu 19 : You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some ___________ wildlife.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. interested (adj): thú vị
B. spectacular (adj): kì vĩ
C. excited (adj): hào hứng
D. great (adj): tốt
You can climb up Mount McKinley, the highest peak in North America, to explore the rest of Denali National Park in Alaska, and view some spectacular wildlife.
(Bạn có thể leo lên Núi McKinley, đỉnh núi cao nhất ở Bắc Mỹ, để khám phá phần còn lại của Công viên Quốc gia Denali ở Alaska và ngắm nhìn một số động vật hoang dã kì vĩ.)
Chọn B
Câu 20 : If wastes are thrown ___________, they can cause pollution in water, land and air.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. inappropriately (adv): một cách bừa bãi
B. disappointingly (adv): một cách thất vọng
C. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
D. favourably (adj): thuận lợi
If wastes are thrown inappropriately, they can cause pollution in water, land and air.
(Nếu chất thải được vứt bỏ không đúng cách, chúng có thể gây ô nhiễm nguồn nước, đất và không khí.)
Chọn A
Câu 21 : She can't get home _________ she has no money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unless: trừ khi
B. if: nếu
C. until: cho đến khi
D. without: mà không
She can't get home if she has no money.
(Cô ấy không thể về nhà nếu cô ấy không có tiền.)
Chọn B
Câu 22 : The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most _________ tourism industries in the USA.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. sustainable (adj): bền vững
B. natural (adj): tự nhiên
C. safe (adj): an toàn
D. environmental (adj): thuộc về môi trường
The vast wilderness of Alaska offers some unbelievable ecotourism opportunities, and one of the most sustainable tourism industries in the USA.
(Vùng hoang dã rộng lớn của Alaska mang đến một số cơ hội du lịch sinh thái không thể tin được và là một trong những ngành du lịch bền vững nhất ở Hoa Kỳ.)
Chọn A
Câu 23 : Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who __________ the natural resources of the area, taking as much as they want.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. deplete (v): làm cạn kiệt
B. lower (v): hạ thấp
C. leave (v): rời đi
D. decrease (v): giảm
Villagers can compete against the commercial fishing and timber companies who deplete the natural resources of the area, taking as much as they want.
(Dân làng có thể cạnh tranh với các công ty khai thác gỗ và đánh cá thương mại đang làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên của khu vực, lấy bao nhiêu tùy thích.)
Chọn A
Câu 24 : I rang my friend in Australia yesterday, and she said it __________ raining there.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Công thức câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + S + V(lùi thì).
Quy tắc lùi thì: thì hiện tại “is” ⇒ thì quá khứ đơn “was”
I rang my friend in Australia yesterday, and she said it was raining there.
(Hôm qua tôi gọi điện cho bạn tôi ở Úc, và cô ấy nói ở đó đang mưa.)
Chọn D
Câu 25 : You should use electric fans instead of air conditioners _________ they don't emit dangerous gases.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. so: vì vậy
B. but: nhưng
C. because: bởi vì
D. although: mặc dù
You should use electric fans instead of air conditioners because they don't emit dangerous gases.
(Bạn nên sử dụng quạt điện thay vì máy điều hòa nhiệt độ vì chúng không thải ra khí nguy hiểm.)
Chọn C
Câu 26 : Fish and poultry have a much lower impact ____ the environment, and other plant proteins are even less damaging ______ the planet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
Cụm từ “have impact on”: có ảnh hưởng đến
Cụm từ “damage to”: gây hại cho
Fish and poultry have a much lower impact on the environment, and other plant proteins are even less damaging to the planet.
(Cá và gia cầm có tác động thấp hơn nhiều đến môi trường và các protein thực vật khác thậm chí còn ít gây hại hơn cho hành tinh.)
Chọn A
Câu 27 : We get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ecological (adj): thuộc sinh thái
B. economic (adj): thuộc kinh tế
C. unharmed (adj): không ảnh hưởng
D. eco-friendly (adj): thân thiện với môi trường
We get the energy we require for our everyday needs from many sources, but not all of them are eco-friendly.
(Chúng ta lấy năng lượng cần thiết cho nhu cầu hàng ngày từ nhiều nguồn, nhưng không phải tất cả chúng đều thân thiện với môi trường.)
Chọn D
Câu 28 : E-books are typically __________ through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. concentrated (v): tập trung
B. accessed (v): truy cập
C. made (v): làm
D. stored (v): lưu trữ
E-books are typically accessed through a student's personal device, such as a notebook, tablet or cellphone.
(Sách điện tử thường được truy cập thông qua thiết bị cá nhân của học sinh, chẳng hạn như sổ ghi chép, máy tính bảng hoặc điện thoại di động.)
Chọn B
Câu 29 : While not all apps are ___________ on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. useful (adj): hữu ích
B. keen (adj): hứng thú
C. available (adj): có sẵn
D. fond (adj): thích
While not all apps are available on Android devices, the large majority of them can be accessed on iPhones, iPads, and iPods.
(Mặc dù không phải tất cả các ứng dụng đều khả dụng trên thiết bị Android, nhưng phần lớn trong số chúng có thể được truy cập trên iPhone, iPad và iPod.)
Chọn C
Câu 30 : Mr. Brown has created a list of the most useful apps for the classroom, _________ is available on his blog.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Đại từ quan hệ
Giải thích:
A. that: cái mà (không đứng sau dấu phẩy)
B. which: cái mà
C. who: người mà
D. whose: của người mà
Phía trước vị trí trống là danh từ chỉ vật “apps” (các ứng dụng), phía sau là động từ tobe “is” ⇒ dùng “which” (cái mà)
Mr. Brown has created a list of the most useful apps for the classroom, which is available on his blog.
(Thầy Brown đã tạo một danh sách các ứng dụng hữu ích nhất cho lớp học, cái mà có trên blog của thầy.)
Chọn B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 10 Cánh Diều năm 2023 - 2024
Trường THPT Chu Văn An