Choose the correct answer A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 9 : A forest fire ________ quickly and ________ many trees.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. raged/ killed : đã cháy rụi/ giết
B. burst/ harmed: đã bùng phát/ làm hại
C. spread/ destroyed: đã lan rộng/ phá hủy
D. occurred/ cooked: đã xảy ra/ nấu
Tạm dịch: Một trận cháy rừng đã lan rộng nhanh chóng và phá hủy nhiều cây cối.
Chọn C
Câu 10 : The tornado caused a massive ________ to the town.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. destruction (n): sự phá hủy, hủy diệt
B. extension (n): sự mở rộng, kéo dài
C. danger (n): sự nguy hiểm
D. mishap (n): rủi ro
Tạm dịch: Trận lốc xoáy đã gây ra phá hủy lớn đến thị trấn.
Chọn A
Câu 11 : Hemp was grown throughout history ________ its versatility; it can be used to make many different things.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. due to: bởi vì => due to + N/ N phrase
B. because: bởi vì => because + S + V
C. since: bởi vì => since + S + V
D. as a result, S + V…: do đó
"its versatility" là một cụm danh từ
Tạm dịch: Hạt gai dầu đã được trồng xuyên suốt lịch sử bởi vì tính đa dụng của nó; nó có thể được sử dụng để làm nhiều đồ khác nhau.
Chọn A
Câu 12 : Global warming ________ if there weren't too much carbon dioxide in the atmosphere.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa "If", động từ "weren't" chia ở quá khứ đơn
- Cách dùng: Câu điều kiện loại 2 diễn tả sự việc không có thật ở hiện tại.
- Công thức: S + would (not) + V_nguyên thể + if + S + were (not) …
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu sẽ không xảy ra nếu không có quá nhiều khí CO2 ở trong không khí.
Chọn C
Câu 13 : Passengers __________ to smoke in the train.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Công thức câu bị động thì hiện tại đơn: S + are/ is/ am (not) + P2
A. are not allowed: không được phép
B. had not allowed: đã không cho phép ⇒ sai công thức
C. has not allowed: không cho phép ⇒ sai công thức
D. will not allow: sẽ không cho phép ⇒ sai công thức
Tạm dịch: Các hành khách không được phép hút thuốc trên tàu.
Chọn A
Câu 14 : A powerful __________ off the coast of Indonesia sparked a three-metre-high and killed at least 113 people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. earthquake (n): động đất
B. tornado (n): lốc xoáy, vòi rồng
C. tsunami (n): sóng thần
D. landslide (n): sạt lở đất
Tạm dịch: Một trận sóng thần lớn dạt vào bờ biển của Indonesia cao 3m và đã giết chết ít nhất 113 người.
Chọn C
Câu 15 : I ___________ a cup of tea before I left for my office.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Quá khứ hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu: before + mệnh đề có động từ chia ở thì quá khứ đơn "left"
- Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
- Công thức: S + had + P2 + before + S + V_ed (quá khứ đơn)
have ⇒ had ⇒ had
Tạm dịch: Tôi đã uống một cốc cà phê trước khi tôi rời khỏi văn phòng của mình.
Chọn C
Câu 16 : “I'll give you your money back tomorrow.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ V_ing, Câu gián tiếp
Giải thích:
- Cấu trúc: promise to + V : hứa làm gì
Hoặc: promise someone that S + V : hứa với ai điều gì
- Khi chuyển từ câu gián tiếp thành câu trực tiếp thì phải thay đổi các đại từ chỉ định, tính từ sở hữu cũng như trạng từ chỉ thời gian.
you ⇒ me
tomorrow ⇒ the next/ the following day
Tạm dịch: "Tôi sẽ đưa lại bạn số tiền của bạn vào ngày mai"
= Cô ấy đã hứa sẽ trả tiền lại cho tôi vào ngày mai.
Chọn B
Câu 17 : Some documents say that people __________ the Glastonbury Festival since the beginning of the 19th century.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu: since the beginning of the 19th century (since + mốc thời gian)
- Cách dùng: Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn tiếp tục ở hiện tại
- Công thức: S + have/ has + P2 + since + mốc thời gian
Tạm dịch: Một vài tài liệu cho biết con người đã tổ chức lễ hội Glastonbury từ đầu thế kỉ 19.
Chọn C
Câu 18 : The flight number 781 to Melbourne __________ at 9 o'clock tomorrow morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Hiện tại đơn
Giải thích:
- Cách dùng: Thì hiện tại đơn dùng để diễn tả lịch trình.
- Công thức: S + Vs/es
Chủ ngữ: “The flight number 781 to Melbourne” ngôi thứ 3, số ít ⇒ động từ chia “arrives”
Tạm dịch: Chuyến bay số 781 tới Melbourne đến nơi vào lúc 9 giờ sáng mai.
Chọn A
Câu 19 : - How is your holiday in New Zealand? - __________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
“Kì nghỉ của bạn ở New Zealand thì như thế nào?”
A. Thật sự
B. Tuyệt vời
C. Hoàn toàn đúng
D. Chắc chắn rồi
Các phương án A, C, D không phù hợp.
Chọn B
Câu 20 : All the villages ___________ to safe areas before midnight last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động; Thì quá khứ hoàn thành
Giải thích:
- Dấu hiệu thì quá khứ hoàn thành: before midnight last night
- Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm xác định trong quá khứ
- Công thức câu bị động thì quá khứ hoàn thành: S + had been + P2
Tạm dịch: Tất cả các ngôi làng đã được di tản đến những khu vực an toàn hơn trước nửa đêm qua.
Chọn D
Câu 21 : I'd be over the moon if I ___________ a chance to go to Disneyland in California.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
- Dấu hiệu: Mệnh đề chứa “if”, động từ khuyết thiếu “would” (I’d = I would)
- Cách dùng: dùng để diễn tả điều kiện không có thật ở hiện tại, dẫn đến kết quả trái với hiện tại
- Công thức câu khẳng định: S + would + V + if + S + Ved/V2
had ⇒ had
Tạm dịch: Tôi đã sẽ rất vui nếu như tôi có cơ hội đến Disneyland ở California.
Chọn B
Câu 22 : You should talk to your dad first because that fridge __________ not be suitable for your family.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai17. B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
A. can (v): có thể ⇒ dùng để diễn tả khả năng của người, vật trong hiện tại
B. may (v): có thể, có lẽ ⇒ dùng để diễn tả khả năng xảy ra của sự việc trong hiện tại, dự đoán
C. need (v): cần ⇒ dùng để diễn tả sự cần thiết
D. ought (v) ⇒ ought to: nên ⇒ dùng để khuyên ai đó nên làm gì
Tạm dịch: Bạn nên nói chuyện với bố bạn trước tiên bởi vì cái tủ lạnh đó có lẽ không phù hợp với gia đình bạn.
Chọn B
Câu 23 : She doesn’t have the doctor's telephone number to book a(n) ________ with him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. ticket (n): vé
B. appointment (n): cuộc hẹn
C. lunch set (n): suất ăn trưa
D. seat (n): chỗ ngồi
Tạm dịch: Cô ấy không có số điện thoại của bác sĩ để đặt lịch hẹn với ông ấy.
Chọn B
Câu 24 : The 21st century has already seen considerable ___________ in computer technology.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. progress (n): sự tiến bộ
B. progressing (V_ing): đang tiến bộ
C. progresses (V_es): tiến bộ (không có dạng số nhiều của danh từ progress vì nó là danh từ không đếm được)
D. process (n): quá trình
Tạm dịch: Thế kỉ 21 đã thấy sự tiến bộ đáng kể về công nghệ máy tính
Chọn A
Câu 25 : What are you going to do next summer?" she asked.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Trần thuật câu hỏi với từ để hỏi
Giải thích:
- Công thức: S1 asked S2 + Wh-word + S + V_lùi thì
Thì hiện tại tiếp diễn ⇒ thì quá khứ tiếp diễn
- Khi đổi từ câu gián tiếp sang câu trần thuật thì phải đổi chủ ngữ, đại từ tương ứng phù hợp và trạng từ chỉ thời gian
Đại từ “us” ⇒ chủ ngữ “we”
Tạm dịch: Cô ấy đã hỏi chúng tôi định làm gì vào mùa hè tới.
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 8 KNTT năm 2023-2024
Trường THCS Huỳnh Khương Ninh