Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence
Câu 23 : A _____________ is an enormous system of stars in outer space.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: B
Dịch: Thiên hà là một hệ thống sao khổng lồ ngoài vũ trụ.
Câu 24 : To walk on the moon, the astronauts had to carry a suitcase ____________ contained oxygen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ a suitcase (vật) nên đại từ phù hợp nhất phải là “which”
=> To walk on the moon, the astronauts had to carry a suitcase which contained oxygen.
Tạm dịch: Để đi bộ trên mặt trăng, các phi hành gia phải mang theo một chiếc vali chứa oxy.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 25 : Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, ____________ 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it ____________ to the Earth on July 23,1994.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa nhận thấy thì động từ của câu ở quá khứ trong đó hành động “spend” xảy ra trước hành động “return” trong quá khứ. Vì vậy hành động “spend” chia ở thì quá khứ hoàn thành và hành động “return” chia ở thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + had Vp2 before + S + Vqkd
=> Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, had spent 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it returned to the Earth on July 23, 1994.
Tạm dịch: Mukai Chiaki, nữ phi hành gia đầu tiên của Nhật Bản, đã trải qua 15 ngày trên tàu con thoi Columbia trong không gian trước khi nó quay trở lại Trái đất vào ngày 23 tháng 7 năm 1994.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 26 : Companies have to be ______________ to customer demand.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sairesponsible (adj) có trách nhiệm
responsive (adj) nhanh nhẹn, khéo léo
responding (n) sự đáp lại
responsively (adv) một cách nhanh nhẹn, khéo léo
Vị trí cần điền là một tính từ vì phía trước đó là động từ tobe
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> Companies have to be responsive to customer demand.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 27 : Women have been given ___________ economic and political rights, as well as the right to choose their own husband.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai(the) same (adj) giống, như nhau
alike (adj) giống
equal (adj) bình đẳng
able (adj) có thể
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án C phù hợp nhất
=> Women have been given equal economic and political rights, as well as the right to choose their own husband.
Tạm dịch: Phụ nữ được trao quyền bình đẳng về kinh tế và chính trị, cũng như quyền chọn chồng cho mình.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 28 : Some _____________ at an actual school, not a virtual one, will be required to help students develop appropriate social skills.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền là một danh từ
- attendance (n): sự dự, sự có mặt, số người dự, số người có mặt
Dịch: Việc tham dự một số trường học thực tế, không phải trường học ảo, sẽ được yêu cầu để giúp học sinh phát triển các kỹ năng xã hội phù hợp.
Câu 29 : Before the rise of Islam in the early 600s, Arabs lived in a traditional,____________society; men regarded women as their property.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBefore the rise of Islam in the early 600s, Arabs lived in a traditional, male-dominated society; men regarded women as their property.
Từ vựng: male-dominated society: xã hội nam quyền
Dịch: Trước sự trỗi dậy của Hồi giáo vào đầu những năm 600, người Ả Rập sống trong một xã hội truyền thống, nam giới thống trị; đàn ông coi phụ nữ là tài sản của họ.
Câu 30 : The system of water pipes has broken. The supply ________________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe system of water pipes has broken. The supply will be reduced.
Dịch: Hệ thống đường ống dẫn nước bị vỡ. Nguồn cung sẽ giảm.
Câu 31 : It’s an important part of your cultural identity to keep your ______ in speaking English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. vocabulary (n): từ vựng
B. language (n): ngôn ngữ
C. accent (n): giọng
D. skill (n): kỹ năng
It's an important part of your cultural identity to keep your accent in speaking English.
Tạm dịch: Việc giữ giọng khi nói tiếng Anh là một phần quan trọng trong bản sắc văn hóa của bạn.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 32 : He is not exactly rich but he certainly earns enough to _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. get through (v): thông qua, phê duyệt
B. get by (v): trang trải cuộc sống
C. get on (v): bước lên (tàu, xe)
D. get up (v): thức dậy
He is not exactly rich but he certainly earns enough to get by.
Tạm dịch: Anh ấy không thực sự giàu có nhưng anh ấy chắc chắn kiếm đủ tiền để trang trải cuộc sống.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 33 : If she _______ rich, she would travel around the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]
Lưu ý đặc biệt: thì quá khứ đơn bình thường của động từ "to be" là "was" hoặc "were", nhưng trong câu điều kiện, tất cả chủ ngữ đều dùng "were", dù là số ít hay số nhiều.
Đáp án đúng là D
Câu 34 : The girls and flowers ________ he painted were vivid.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Thay thế cho cả người và vật “the girls and flowers” thì ta phải dùng “that”.
Thay thế cho chủ ngữ chỉ người => who
Thay thế cho chủ ngữ chỉ vật => which
Đằng sau mệnh đề quan hệ cần điền là danh từ => whose
Dịch nghĩa: Những cô gái và bông hoa mà anh ấy vẽ rất sống động.
Câu 35 : In a _______class, this is a great opportunity to learn about different customs and traditions around the world.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMultilingual (adj) Đa ngôn ngữ
multi-disciplinary (adj) đa ngành
multi-dimensional (adj) đa chiều
multinational (adj) đa quốc gia
Giải thích:
Ta thấy vế sau nói đây là lớp học giúp tìm hiểu về các phong tục và truyền thống khác nhau trên khắp thế giới (learn about different customs and traditions around the world.)
=> đây là lớp học đa quốc gia (Multilingual class) => chọn D
=> In a multinational class, this is a great opportunity to learn about different customs and traditions around the world.
Tạm dịch: Trong một lớp học đa quốc gia, đây là một cơ hội tuyệt vời để tìm hiểu về các phong tục và truyền thống khác nhau trên khắp thế giới.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 36 : Trying to use a______dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBiannual: một năm hai lần (adj)
Bicentenary: hai trăm năm (adj)
bi-monthly: hai tháng một lần (adj)
bilingual: song ngữ (adj)
Trong bài ta thấy người viết lưu ý chuyển sang dạng từ điển đơn ngữ (monolingual)
=> sử dụng từ điển song ngữ ít hơn => chọn D
=> Trying to use a bilingual dictionary less and switching to a monolingual one can help you to stop translating in your head when you are speaking or listening.
Tạm dịch: Cố gắng sử dụng từ điển song ngữ ít hơn và chuyển sang một từ đơn ngữ có thể giúp bạn ngừng dịch trong đầu khi bạn đang nói hoặc nghe.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 37 : In July of 1975, the first US-Soviet joint _______ occurred with the Apollo-Soyuz project.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimission (n) nhiệm vụ
performance (n) màn trình diễn
company (n) công ty
relation (n) quan hệ
joint (adj) chung, kết hợp, hợp tác
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án A phù hợp nhất
=> In July of 1975, the first US-Soviet joint mission occurred with the Apollo-Soyuz project.
Tạm dịch: Vào tháng 7 năm 1975, sứ mệnh chung đầu tiên giữa Mỹ và Liên Xô xảy ra với dự án Apollo-Soyuz.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 38 : Today, the menu on the ISS includes more than 100 items _______astronauts can choose their daily meals before they fly into space.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTa thấy đại từ quan hệ thay thế cho danh từ “a photo” (vật) nên đại từ phù hợp là which
Cụm từ: choose from Ns: chọn … từ
Trong nối 2 mệnh đề đại từ quan hệ , ta có thẻ đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ
=> Today, the menu on the ISS includes more than 100 items from which astronauts can choose their daily meals before they fly into space.
Tạm dịch: Ngày nay, thực đơn trên ISS bao gồm hơn 100 món để các phi hành gia có thể chọn bữa ăn hàng ngày của họ trước khi bay vào vũ trụ.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 39 : Do you know the reason _______ humans are interested in Mars and other planets in the solar system?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Dịch: Bạn có biết lý do tại sao con người quan tâm đến Sao Hỏa và các hành tinh khác trong hệ mặt trời như vậy không?
Câu 40 : NASA uses a variety of facilities to _______ microgravity conditions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saido(v) làm
create (v) chế tạo, xây dựng
invent (v) phát minh
perform (v) trình diễn
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> NASA uses a variety of facilities to create microgravity conditions.
Tạm dịch: NASA sử dụng nhiều phương tiện khác nhau để tạo ra các điều kiện vi trọng lực.
Đáp án cần chọn là: B
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Bạch Đằng