Choose the answer that best fits each blank
Câu 27 : A ______ man never helps others without thinking of his own benefit.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA selfish man never helps others without thinking of his own benefit.
Dịch: Một người đàn ông ích kỷ không bao giờ giúp đỡ người khác mà không nghĩ đến lợi ích của mình.
Đáp án C
Câu 28 : I expected ______ to your party, but I wasn’t.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI expected to be invited to your party, but I wasn’t.
Expect to V nguyên mẫu: mong đợi điều gì
Dịch: Tôi kỳ vọng sẽ được mời đến bữa tiệc của bạn, nhưng tôi đã không được mời.
Đáp án D
Câu 29 : The 50th wedding anniversary ______ the “golden anniversary.”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBị động thì hiện tại đơn: S + is/are/am + V-ed/V3
The 50th wedding anniversary is called the "golden anniversary".
Dịch: Kỷ niệm 50 năm ngày cưới được gọi là "kỷ niệm vàng".
Đáp án C
Câu 30 : He looked forward to ________ his first pay packet.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: look forward to V-ing: mong chờ vào một điều gì đó cùng với cảm xúc háo hức, hân hoan.
He looked forward to receiving his first pay packet.
Dịch: Anh ấy mong nhận được gói lương đầu tiên của mình.
Đáp án D
Câu 31 : We ______ lunch when we heard the news of the fire.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe were having lunch when we heard the news of the fire.
Dịch: Chúng tôi đang ăn trưa thì nghe tin có cháy.
Đáp án C
Câu 32 : She makes a fuss about anything she doesn’t like.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức từ đồng nghĩa
Makes a fuss: phàn nàn, cằn nhằn, cãi cọ
Complains noisily: phàn nàn ồn ào
Dịch: Cô ấy làm ầm ĩ về bất cứ điều gì cô ấy không thích.
Đáp án C
Câu 33 : I think I hear someone ______ the window. Do you hear it too?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiI think I hear someone opening the window. Do you hear it too?
Dịch: Tôi nghĩ rằng tôi nghe thấy ai đó đang mở cửa sổ. Bạn cũng nghe thấy nó chứ?
Đáp án A
Câu 34 : Teenagers nowadays often imitate their ______ in different ways.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. idol (n): thần tượng
B. idiots (n): thằng ngốc
C. ideas (n): ý kiến
D. idioms (n): thành ngữ
Teenagers nowadays often imitate their idols in different ways.
Dịch: Thanh thiếu niên ngày nay thường bắt chước thần tượng của mình theo nhiều cách khác nhau.
Đáp án A
Câu 35 : When they ______ to the station, the train ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen they got to the station, the train had left.
Dịch: Khi họ đến ga, tàu đã rời bến.
Đáp án A
Câu 36 : ~ Nga: “Did you enjoy the party?” ~ Lien: “______“
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNga: Did you enjoy the party?”
Lien: Very much
Dịch:
Nga: Bạn có thích bữa tiệc không?
Liên: Nhiều lắm.
Đáp án D
Câu 37 : The children seem to be incapable ______ working quietly themselves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe children seem to be incapable of working quietly themselves.
To be incapable of V-ing: có khả năng làm gì
Dịch:
Những đứa trẻ dường như không có khả năng tự hoạt động nhẹ nhàng.
Đáp án C
Câu 38 : Helen:"Congratulations!" ~ Jim: "______, Helen."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHelen: "Congratulations!"
Jim: "Thank you, Helen."
Dịch:
Helen: "Xin chúc mừng!"
Jim: "Cảm ơn, Helen."
Đáp án C
Câu 39 : Nga and I were ______ until she moved to a different school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNga and I were friends until she moved to a different school.
Dịch:
Tôi và Nga là bạn của nhau cho đến khi cô ấy chuyển đến một trường khác.
Đáp án A
Câu 40 : I suddenly remembered that I ______ my keys.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
Hành động “forget” xảy ra trước hành động “remember”, trong khi đó hành động “remember” được chia ở thì quá khứ đơn nên “forget” phải được chia ở thì quá khứ hoàn thành
Dịch nghĩa: Tôi chợt nhớ ra là mình đã quên không mang theo chìa khóa.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Kim Đồng