Choose the best answer
Câu 1 : AIDS is a/an ___________ disease.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
endanger (n) gây nguy hiểm
dangerous (adj) nguy hiểm
endangered (adj) có nguy cơ tuyệt chủng
danger (n) mối nguy hiểm
Vị trí cần điền là một tính từ vì nó bổ nghĩa cho danh từ disease => loại A, D
Dựa vào ngữ cảnh câu, đáp án B phù hợp nhất
=> AIDS is a/an dangerous disease.
Tạm dịch: AIDS là một căn bệnh nguy hiểm.
Câu 2 : You are old enough. I think it's high time you _______ for a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Chia động từ
Cấu trúc: It’s (high) time + S + V quá khứ đơn
Đáp án đúng: You are old enough. I think it's high time you applied for a job.
Tạm dịch: Bạn đã đủ lớn. Tôi nghĩ rằng đã đến lúc bạn nộp đơn xin việc.
Câu 3 : In Britain women usually retire _______ the age of 60.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ at the age of …: ở tuổi…
Đáp án đúng: In Britain women usually retire at the age of 60.
Tạm dịch: Ở Anh, phụ nữ thường nghỉ hưu ở tuổi 60.
Câu 4 : Nhi passed the Speaking Test, __________ pleased her parents.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mệnh đề quan hệ
Sử dụng đại từ which trong mệnh đề quan hệ không xác định để thay thế cho cả một mệnh đề phía trước
Đáp án đúng: Nhi passed the Speaking Test, which pleased her parents.
Tạm dịch: Nhi đã vượt qua bài kiểm tra nói khiến bố mẹ cô hài lòng.
Câu 5 : Could you please _______ me to the nearest post office?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiExplain (v): giải thích
Point (v): chỉ ra (quan điểm)
Indicate (v): biểu lộ
Direct (v): chỉ ( đường)
Tạm dịch: Anh làm ơn có thể chỉ cho tôi đường đến bưu điện gần nhất không?
Đáp án: D
Câu 6 : It’s very cold in here. Do you mind if I _______ the heating?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiput off: trì hoãn
put on: bật
put up with : chịu đựng
put down with: chỉ trích
Tạm dịch: Trong này lạnh quá! Anh có phiền nếu tôi bật máy sưởi.
Đáp án: B
Câu 7 : The exhibition is free for all students. We ______ pay any fee.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimust: phải => must not: cấm
should = had better: nên…
have got to V: phải làm gì
Tạm dịch: Buổi triển lãm miễn phí cho tất cả học sinh. Chúng ta không phải trả bất kì loại phí nào.
Đáp án: D
Câu 8 : Of course you’ll pass. You write well and you have an excellent ____ of the subject.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigrip (n): sự am hiểu
seizure (n): sự chiếm lấy
grasp (n): sự thấu hiểu
embrace (n): cái ôm
Tạm dịch: Tất nhiên bạn sẽ qua thôi. Bạn viết tốt và bạn rất am hiểu về chủ đề này.
Đáp án: A
Câu 9 : Gardeners transplant bushes anf flowers by moving them from one place to _____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe other + N: người nào đó khác ( đã xác định)
Other (a): khác
Another: một cái khác ( không nằm trong cái nào cả)
Others: những cái khác (không nằm trong số lượng nào cả
Tạm dịch: Người làm vườn cấy ghép cây bụi và hoa bằng cách di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác.
Đáp án: C
Câu 10 : Candles _______ from beeswax burn with a very clean flame.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Ta sử dụng quá khứ phân từ (P2) để rút gọn cho mệnh đề mang nghĩa bị động.
Tạm dịch: Nến được làm từ sáp ong thì ngọn lửa cháy rất rõ.
Đáp án: B
Câu 11 : A few natural elements exist in ______ that they ate rarely seen in their natural environments.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo + tính từ + that…= such + danh từ + that…: quá …đến nỗi mà….
Tạm dịch: Một vài nguyên tố tự nhiên tồn tại với số lượng quá ít đến nỗi mà hiếm khi thấy chúng ở dạng moa trường tự nhiên của mình.
Đáp án: A
Câu 12 : I’d rather you ______ anything about the garden until the weather improves.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: would rather + S2 + V-ed ( động từ chia quá khứ)…: muốn ai đó làm gì…
Tạm dịch: Tôi muốn cậu không động đến khu vườn cho đến khi thời tiết cải thiện hơn.
Đáp án: B
Câu 13 : As towns grow, they tend to destroy the surrounding ______ areas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRural (a): nông thôn
Commercial (a): thương mại
Land (n): đất
Urban (a): thành thị
Tạm dịch: Khi thị trần phát triển, chúng có xu hướng phá hủy nhũng vừng vực nông thôn xung quanh.
Đáp án: A
Câu 14 : – Would you like me to send this package for you? - _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: “ Bạn có muốn tôi gửi bưu kiện này cho bạn không?” – B: “ ______”
A. Sẽ tốt thôi. Có vấn đề gì không?
B. Có làm ơn, nếu bạn không ngai.
C. Mình xin lỗi nhưng của bạn đây.
D. Không cảm ơn. Mình rất bận.
Đáp án: B
Câu 15 : – I’m very sorry for letting you wait for so long. - ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA: “ Tôi rất xin lỗi vì để anh đợi lâu.” – B: “_________”
A. Không vấn đề gì. Cảm ơn.
B. Có gì đâu mà cảm ơn.
C. Đừng xin lỗi. Tôi chỉ vừa mới đến mà.
D. Đó là hân hạnh của tôi. Đừng lo lắng về nó.
Đáp án: C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Kim Liên