Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below
Câu 6 : At 9 o’clock yesterday________ we on the beach.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThời gian cụ thể trong quá khứ => Thì QKTD
Câu 7 : The baby________his food onto the floor and making his mother angry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu phàn nàn: tobe + always + V-ing
Câu 8 : I would like________to Africa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwould like + to-V: muốn làm gì
Câu 9 : It was kind ________you to help them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe kind of: tử tế, tốt bụng
Câu 10 : Are you going abroad this summer?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigoing abroad = going overseas = going to another country: đi nước ngoài, đi sang nước khác
Câu 11 : ________is a building or room where people can go to look at paintings.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Phòng trưng bày
B. Thư viện
C. Trường đại học
D. Phòng tập thể dục
Câu 12 : My brother said that I should..................hard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saishould + V: nên làm gì
Câu 13 : Mrs. Nga speaks English........................
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần một trạng từ
Câu 14 : Mai usually ............................ to school in the morning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì HTĐ với dấu hiệu "usually", chủ ngữ số ít => Chọn A
Câu 15 : Ha ................to the movies last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"last night": dấu hiệu của thì QKĐ
Câu 16 : I'll see you ................Saturday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion + thứ trong tuần
Câu 17 : Nam asked me ................him my report card.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiask sb to do sth: bảo ai làm gì
Câu 18 : While Angela was cleaning her room, she ________her lost ear-ring.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile QKTD, QKĐ
Câu 19 : Will you pick me ________after the party?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipick sb up: đón ai
Câu 20 : I’m usually free in the evening.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifree: rảnh rỗi = not busy: không bận
Câu 21 : Would you like ________for a drink?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V...?: Bạn có muốn...?
Câu 22 : _______is hot liquid rock that comes out of a volcano.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiDung nham là đá lỏng nóng chảy ra từ núi lửa.
Câu 23 : Hoa used to ............................long hair.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V: đã từng làm gì
Câu 24 : We went________a 10-day tour of central Africa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saigo on a tour: đi du lịch
Câu 25 : While the choir ________Christmas carols, we were making them some cocoa.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhile QKTD, QKTD
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2020
Trường THCS Lê Lợi