Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences
Câu 11 : By 1906, Phan Chu Trinh’s ........ goal was modernization and economic development.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. elementary (adj): cơ bản, sơ đẳng
B. comparative (adj): tương đối
C. primary (adj): sơ đẳng/ chính, chủ yếu
D. relative (adj): tương đối/ có liên quan
Tạm dịch: Đến năm 1906, mục tiêu chính của Phan Chu Trinh là hiện đại hóa và phát triển kinh tế.
Câu 12 : We admire her ....... to the cause of humanity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. achievement (n): thành tích, thành tựu
B. dedication (n): sự cống hiến
C. awareness (n): nhận thức
D. concentration (n): sự tập trung
Tạm dịch: Chúng tôi ngưỡng mộ sự cống hiến của cô ấy cho sự nghiệp của nhân loại.
Câu 13 : This is a(an) ....... business, so we can’t afford holidays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. all-round (adj): toàn diện
B. year-round (adj): quanh năm
C. all-year round: quanh năm suốt tháng
D. yearly (adj): hằng năm, thường niên
Tạm dịch: Đây là một doanh nghiệp hoạt động quanh năm, vì thế chúng tôi không thể có ngày nghỉ lễ.
Câu 14 : There will be a sharp ....... in the urban population of Africa and Asia between now and 2050.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. rise in sth (n): sự tăng lên
B. raise (n): sự tăng lương
C. promotion (n): sự đẩy mạnh, sự khuyến khích
D. development (n): sự phát triển
Tạm dịch: Sẽ có sự gia tăng đột ngột về dân số đô thị ở Châu Phi và Châu Á giữa năm nay và năm 2050.
Câu 15 : In less developed countries, ......... slums form both on thee and within the largest cities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cụm từ
Giải thích:
densely populated: dân cư đông đúc
thinly populated: dân cư thưa thớt
Tạm dịch: Ở các nước kém phát triển, các khu ổ chuột đông dân hình thành cả ở rìa và trong các thành phố lớn nhất.
Câu 16 : This building is architect’s crowning ............
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. story (n): câu chuyện
B. goal (n): múc đích, mục tiêu
C. event (n): sự kiện
D. achievement (n): thành tích, thành tựu
Tạm dịch: Tòa nhà này là thành tựu vĩ đại nhất của kiến trúc sư.
Câu 17 : There was a knock on the door while we ............ the game show on TV.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn dùng để diễn tả hành động đang diễn ra trong quá khứ (enjoy) thì có hành động khác xen vào (there was a knock).
Công thức: S1 + Ve/ V2 + WHLE + S2 + was/ were + V-ing
Tạm dịch: Có tiếng gõ cửa khi chúng tôi đang thưởng thức chương trình trò chơi trên TV.
Câu 18 : Nguyen Hue made .......... surprise attack against ...... Chinese during Tet, ............. Vietnamese and Chinese Lunar New Year holiday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
a/ an + N(đếm được ở dạng số ít và xuất hiện lần đầu) => surprise (countable): điều làm cho người khác ngạc nhiên.
the + quốc tịch: chỉ nhân dân một nước => the Chinese: người Trung Quốc
the + danh từ xác định => the Vietnamese and Chinese Lunar New Year holiday: Ngày lễ Năm mới của người Việt Nam và Trung Quốc
Tạm dịch: Nguyễn Huệ đã thực hiện một cuộc tấn công bất ngờ chống lại người Trung Quốc trong dịp Tết, ngày lễ Tết Nguyên đán của Việt Nam và Trung Quốc.
Câu 19 : Babara is motivated to study ....... she knows that a good education can improve her life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. therefore S + V: bởi vậy, cho nên
B. because of + N/Ving: bởi vì
C. because S + V: bởi vì
D. so S + V: vì vậy
Tạm dịch: Babara có động lực học tập vì cô ấy biết rằng một nền giáo dục tốt có thể cải thiện cuộc sống của cô.
Câu 20 : It was essential that we ....... the lease before the end of the month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu giả định
Giải thích:
It + be + adj + that + S + V(dạng nguyên thể)
Các tính từ: necessary, essential, important, urgent, vital,…
Tạm dịch: Điều cần thiết là chúng tôi ký hợp đồng thuê nhà trước cuối tháng.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Huệ