Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 16 : By the end of the 21st century, Chinese astronauts …………… on Mars.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Thì tương lai hoàn thành dùng để diên tả hành động xảy ra trước 1 thời điểm trong tương lai. (will + have + P2…)
Tạm dịch: Trước cuối thế kỉ 21, phi hành gia Trung Quốc sẽ đã đặt chân lên sao Hảo.
Đáp án: D
Câu 17 : The………….. of the internet has played an important part in the development of communication.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải chi tiết:
A. occurrence: việc xảy ra; sự cố
B. invention: sự phát minh
C. display: sự bày ra, sự trưng bày
D. research: sự nghiên cứu
=> Đáp án B
Dịch câu: Việc phát minh ra Internet đã đóng một vai trò quan trọng trong việc phát triển truyền thông.
Câu 18 : The villagers in this commune continue to take part in many ………………ceremonies.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. traditions (n): truyền thống, phong tục tập quán
B. traditional (adj): thuộc về truyền thống
C. traditionalize (v): biến thành truyền thống
D. traditionally (adv): cổ truyền
Trước danh từ “ceremonies” cần tính từ.
Tạm dịch: Những người dân làng trong xã tiếp tục tham gia nhiều nghi lễ truyền thống.
Đáp án: B
Câu 19 : Probably the most common way of ……… someone’s attention is by waving.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Pay one’s attention to…: quan tâm tới….
Attract one’s attention: thu hút sự chú ý.
Tạm dịch: Có thể một trong những cách phổ biến nhất để thu hút sự chú ý là bằng việc vẫy tay.
Đáp án: D
Câu 20 : Rosemary Dare …………. many international prizes up to now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh vào kết quả của hành động ( have/has + P2)
Up to now: tính đến bây giờ ( biểu hiện của thì hiện tại hoàn thành)
Tạm dịch: Tình đến bây giờ, Rosemary Dare vừa giành được nhiều giải thưởng quốc tế.
Đáp án: C
Câu 21 : We went by …………… train to the west of England.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBy + phương tiện đi lại ( bus/train/air/…)
Tạm dịch: Chúng tôi đi tới miền Tây nước Anh bằng tàu.
Đáp án: C
Câu 22 : Britney Spears is famous ……………. her beautiful face and sweet voice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai(be) + famous + for…: Nổi tiếng vì …
Tạm dịch: Britney Spears nổi tiếng vì gương mặt đẹp và giọng hát ngọt ngào.
Đáp án: D
Câu 23 : She said that she didn’t remember whom she …………. the day before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKhi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp, ta cần lùi thì của động từ và thay đổi một số từ cho phù hợp
Thì quá khứ đơn => quá khứ hoàn thành
Yesterday => the day before
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy không nhớ đã gặp ai tối qua.
Đáp án: D
Câu 24 : I …………. better now if you hadn’t talked to me about the problem last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện kết hợp 2-3 dùng để diễn tả khả năng không có thực ở hiện tại và kết quả để lại ở hiện tại.
If + S1 + had + P2…, S2 + would + V…
Tạm dịch: Tôi sẽ đã cảm thấy tốt hơn bây giờ nếu bạn đã không nói chuyện với tôi về vấn đề đó hôm qua.
Đáp án: B
Câu 25 : It was the kind of accident for …………….. nobody was really to blame.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐó là kiểu tai nạn mà không ai có thể bị đổ lỗi.
Giới từ chỉ đứng trước which hoặc whom, ở đây mệnh đề quan hệ bổ sung cho accident nên phải là which.
Đáp án B. which
Câu 26 : Unlike most men, my father enjoys ……………….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiEnjoy + V-ing: thích thú làm gì
Tạm dịch: Không như hầu hết đàn ông, ba tôi rất thích nấu ăn.
Đáp án: A
Câu 27 : …………yesterday?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức câu bị động
Dấu hiệu: yesterday
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + V-ed/V3
⇒ Dạng nghi vấn: Was/ Were + S + V-ed/V3?
Dịch: Phòng đã được dọn dẹp ngày hôm qua?
Đáp án D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Lê Lợi