Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 7 : By the time you finish cooking they ____ their homework.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai hoàn thành
Giải thích:
Dấu hiệu: “By the time you finish cooking” (Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong)
Thì tương lai hoàn thành được dùng để diễn tả hành động sẽ hoàn thành tới 1 thời điểm xác định trong tương lai.
Công thức: S + will have Ved/V3.
Tạm dịch: Cho tới lúc mà bạn nấu ăn xong, họ sẽ hoàn thành bài tập về nhà.
Câu 8 : Illegal hunting in Namibia, Zimbabwe, and Botswana, puts African elephants ____ of extinction.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
on the verge of: sắp, gần, suýt
on the brink of: bờ miệng (vực), bên cạnh
Tạm dịch: Việc săn bắt bất hợp pháp ở Namibia, Zimbabwe và Botswana, khiến voi châu Phi đứng trước bờ vực tuyệt chủng.
Câu 9 : ___ we finish the project, ____ we can start the next one.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh kép
Giải thích: Công thức so sánh kép: The + adj-er/more adj + S1 + V1, the + adj-er/more adj + S2 + V2.
Tạm dịch: Chúng ta hoàn thành dự án càng sớm thì chúng ta có thể bắt đầu dự án tiếp theo càng sớm hơn.
Câu 10 : Current extinction rates are at least 100 to 1,000 times higher than ____ rates found in the fossil record.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. nature (n): tự nhiên, thiên nhiên
B. natural (adj): thuộc thiên nhiên
C. naturally (adv): tự nhiên, thiên nhiên
D. naturalness (n): tính cách tự nhiên
Dấu hiệu: trước danh từ “rates” (tỷ lệ) cần một tính từ
Tạm dịch: Tỷ lệ tuyệt chủng hiện tại cao hơn ít nhất 100 đến 1.000 lần so với tỷ lệ tự nhiên được tìm thấy trong hồ sơ hóa thạch.
Câu 11 : Do you have a newspaper ____ to your home?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động truyền khiến
Giải thích: have sth done: nhờ/thuê ai đó làm gì (có cái gì được làm bởi ai)
Tạm dịch: Có một tờ báo giao đến nhà của bạn, đúng không?
Câu 12 : Robots can act as 24/7 ____ to children with disabilities or the elderly.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. equipment (n): thiết bị, dụng cụ
B. devices (n): thiết bị, dụng cụ, máy móc
C. aids (n): sự trợ giúp, phương tiện hỗ trợ
D. contribution (n): sự đóng góp
Tạm dịch: Robot có thể hoạt động như phương tiện hỗ trợ 24/7 cho trẻ em khuyết tật hoặc người già.
Câu 13 : The students got the librarian ____ books for them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: get sb to do sth: nhờ ai đó làm gì
Tạm dịch: Các học sinh nhời người trông thự viện mua sách cho họ.
Câu 14 : Intelligent robots carry out many different tasks such as ____ delivery in a factory, pipe inspection, and exploration of dangerous environments.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. independent (adj): độc lập
B. automatic (adj): tự động, máy móc
C. automate - automating: tự động
D. automated (adj): tự động hóa
Dấu hiệu: trước danh từ ‘delivery’ (sự giao hàng) cần một tính từ
Câu 15 : A CV is a concise document which summarizes your past existing professional skills, proficiency and ____.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. experience (n): kinh nghiệm
B. qualifications (n): trình độ, bằng cấp
C. reputations (n): danh tiếng
D. feelings (n): cảm xúc
Tạm dịch: CV là một tài liệu ngắn gọn tóm tắt các kỹ năng chuyên môn, trình độ và những kinh nghiệm trước đây.
Câu 16 : Could you please tell me ____?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu hỏi gián tiếp
Giải thích: Could + S + V + wh-question S1 + V1? (không đảo động từ trong mệnh đề 2)
Tạm dịch: Bạn có thể cho tôi biết còn bao xa để đến bến xe buýt gần nhất không?
Câu 17 : She was ____ after three years with the company.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. promote - promoted - promoted: thăng chức, xúc tiến
B. rise - rose - risen: nâng lên, đưa lên
C. elevate - elevated - elevated: nâng lên, đưa lên
D. advance - advanced - advanced: đề xuất, tăng lên, tiến bộ
Cấu trúc câu bị động thì quá khứ đơn: S + was/were + V-ed/V3
Tạm dịch: Cô ấy được thăng chức sau ba năm làm việc tại công ty.
Câu 18 : She may claim ____ a PhD but nobody's ever actually seen the certificate.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/Ving
Giải thích: claim to V: tuyên bố, khẳng định
Tạm dịch: Cô ấy có thể khẳng định là có bằng tiến sĩ nhưng thực sự chưa có ai nhìn thấy bằng đó cả.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Đức Thọ