Choose one word whose stress pattern is different
Câu 14 : Choose one word whose stress pattern is different: spacious, office, service, equip
Chính xác
Xem
lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. spacious /ˈspeɪ.ʃəs/
B. office /ˈɒf.ɪs/
C. service /ˈsɜː.vɪs/
D. equip /ɪˈkwɪp/
Đáp án D nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn D
Câu 15 : Choose one word whose stress pattern is different: nuclear, convenient, release, supplies
Chính xác
Xem
lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nuclear /ˈnjuː.klɪər/
B. convenient /kənˈviː.ni.ənt/
C. release /rɪˈliːs/
D. supplies /səˈplɑɪz/
Đáp án A nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn A
Câu 16 : Choose one word whose stress pattern is different: chemical, footprint, sustain, necessary
Chính xác
Xem
lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D trọng âm số 1.
Đáp án C trọng âm số 2.
ATNETWORK
Chủ đề: Đề thi Học Kỳ/Giữa
Kỳ
Môn: Tiếng Anh Lớp 11
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm
toàn bài
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Thị Định
27/11/2024
31 lượt thi
0/40
Bắt đầu thi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9