Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 24 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I have lunch with a convivial group of my friend.
Chính xác
Xem
lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiconvivial (adj) vui vẻ
- unsociable: không hòa đồng
- large: rộng, lớn
- old: cũ, già
- lively: sống động
Dịch nghĩa: Tôi ăn trưa với một nhóm bạn rất vui vẻ của mình.
Câu 25 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): I’m sorry I can’t come out this weekend – I’m up to my ears in work.
Chính xác
Xem
lời giải
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Mình xin lỗi mình không thể ra ngoài cuối tuần này. Mình có quá nhiều việc phải làm.
be up to my ears = have a lot of work to do: có quá nhiều việc phải làm >< very idle: rất rảnh rỗi
Chọn C
Các phương án khác:
- very busy: rất bận
- very bored: rất chán
- very scared: rất sợ hãi
ATNETWORK
Chủ đề: Đề thi Học Kỳ/Giữa
Kỳ
Môn: Tiếng Anh Lớp 12
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm
toàn bài
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021
Trường THPT Nguyễn Thị Diệu
02/12/2024
41 lượt thi
0/40
Bắt đầu thi
ADMICRO
YOMEDIA
ZUNIA9