Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions
Câu 28 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): The research, contrary to common belief, revealed some rather unexpected results.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ trái nghĩa
unexpected : ngoài mong đợi
A. impressive: ấn tượng
B. predictable: có thể đoán trước được
C. surprising: ngạc nhiên
D. positive: tích cực
Câu này dịch như sau: Nghiên cứu, ngược lại với nhận định chung, tiết lộ một số kết quả ngoài mong đợi.
=> Đáp án đúng: unexpected >< predictable
Câu 29 : Choose the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s): Dinosaurs were unable to survive severe ice age weather conditions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ trái nghĩa
A. remain alive (v) duy trì sự sống, còn sống
B. persist (v) tồn tại
C. get through (v) vượt qua
D. lose their lives (v) mất mạng
=> survive >< lose their lives
Đáp án cần chọn là: D
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Tất Thành