Choose the word which has a different stress pattern from that of the others
Câu 17 : Choose the word which has a different stress pattern from that of the others: prevent, injure, sugar, fitness
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. prevent /prɪˈvent/
B. injure /ˈɪn.dʒər/
C. sugar /ˈʃʊɡ.ər/
D. fitness /ˈfɪt.nəs/
Đáp án A nhấn âm 2; các đáp án còn lại nhấn âm 1
Chọn A
Câu 18 : Choose the word which has a different stress pattern from that of the others: approach, attract, decent, install
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. approach /əˈprəʊtʃ/
B. attract /əˈtrækt/
C. decent /ˈdiː.sənt/
D. install /ɪnˈstɔːl/
Đáp án C nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn C
Câu 19 : Choose the word which has a different stress pattern from that of the others: project, support, secure, believe
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. project /ˈprɒdʒ.ekt/
B. support /səˈpɔːt/
C. secure /sɪˈkjʊər/
D. believe /bɪˈliːv/
Đáp án A nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn A
Câu 20 : Choose the word which has a different stress pattern from that of the others: profit, proceed, promote, profound
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. profit /ˈprɒf.ɪt/
B. proceed /prəˈsiːd/
C. promote /prəˈməʊt/
D. profound /prəˈfaʊnd/
Đáp án A nhấn âm 1; các đáp án còn lại nhấn âm 2
Chọn A
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 11 năm 2021-2022
Sở GD&ĐT Quảng Nam