Choose the word which has a different stress pattern from the others
Câu 29 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: language, translate, speaker, accent
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiQuy tắc chung: Thông thường các danh từ hoặc tính từ hai âm tiết có trọng âm 1; động từ hai âm tiết thường có trọng âm 2.
A. language (n) /ˈlæŋɡwɪdʒ/
B. translate (v) /trænzˈleɪt/
C. speaker (n) /ˈspiːkə(r)/
D. accent (n) /ˈæksent/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 30 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: academic, reputation, experience, economic
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. academic /ˌækəˈdemɪk/
B. reputation /ˌrepjuˈteɪʃn/
C. experience /ɪkˈspɪəriəns/
D. economic /ˌiːkəˈnɒmɪk/
Phương án C có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 3.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 31 : Choose the word which has a different stress pattern from the others: provider, linguistic, immersion, dialect
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. provider /prəˈvaɪdə(r)/
B. linguistic /lɪŋˈɡwɪstɪk/
C. immersion /ɪˈmɜːʃn/
D. dialect /ˈdaɪəlekt/
Phương án D có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Đáp án cần chọn là: D
Đề thi HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2021-2022
Trường THCS Trần Quốc Toản