Choose A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 28 : Drinking water _________ excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled effect on the enamel of teeth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNhững từ đễ gây nhầm lẫn
A: chứa
B: bao gồm
C: tạo thành
D: bao gồm
Dịch nghĩa: Uống nước chứa quá nhiều flo có thể để lại màu ố hoặc vệt đốm trên men răng.
Câu 29 : She gave me a ________ box.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThứ tự sắp xếp tính từ: ý kiến (opinion) – kích cỡ (size) - tuổi (age) - hình dáng (shape) – màu (color) - nguồn gốc (origin) - chất liệu (material) - mục đích (purpose).
small (a): nhỏ - size => square (a): hình vuông – shape => mental (a): bằng kim loại – material => jewelry (n): trang sức – purpose
Tạm dịch: Cô ấy cho tôi một chiếc hộp trang sức nhỏ hình vuông bằng kim loại.
Đáp án: C
Câu 30 : Ben: Our team has just won the last football match. Ann: __________
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBen: Our team has just won the last football match.
Ann: Well, that’s very surprising!
Tạm dịch:
Ben: Đội của chúng tôi vừa thắng trận đấu bóng đá cuối cùng.
Ann: Chà, điều đó rất đáng ngạc nhiên!
Đáp án: C
Câu 31 : She pays an enormous insurance premium on the family heirloom, her most _______ possession.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án A
A: vô giá
B: không có giá trị
C: đáng kính
D: đáng trân trọng
Dịch: Cô ấy trả bảo hiểm lớn cho đồ gia truyền nhà mình, tài sản vô giá của cô ấy.
Câu 32 : She __________ her success to hard work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiShe ascribed her success to hard work.
Dịch: Cô cho rằng thành công của mình là nhờ làm việc chăm chỉ.
Đáp án D
Câu 33 : I refuse to believe a word of it; it’s a cock-and-___________ story.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích: A cock-and-bull story: chuyện bịa đặt
Tạm dịch: Tôi từ chối tin một lời, nó là chuyện bịa đặt.
Chọn C
Câu 34 : ________, I decided to stop trading with them.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án D
Cấu trúc tương phản đối lập: In spite of/ Despite + N/V-ing/the fact that S V O, S V O.
= (Even) though S V O, S V O. (Mặc dù…, nhưng…).
Dịch: Mặc dù họ là những đại lí lớn nhất, tôi quyết định dừng kinh doanh với họ.
Câu 35 : When Mr Spendthrift ran out of money, he _______ his mother for help.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. fell back on (v): xin viện trợ
B. fell upon (v): tấn công
C. fell behind (v): bỏ rơi phía sau
D. fell in with (v): chấp nhận
Tạm dịch: Khi ông Spendthrift hết sạch tiền, ông ấy lại xin viện trợ từ mẹ mình..
Chọn A
Câu 36 : It’s funny you should say that. I’ve just had the ______ thought.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSimilar: tương tự (có điểm tương đồng chứ không giống nhau hoàn toàn)
It’s funny you should say that. I’ve just had the similar thought.
Dịch: Thật là buồn cười khi bạn nói điều đó. Tôi vừa có suy nghĩ tương tự.
Đáp án D
Câu 37 : Newspaper publishers in the States have estimated _______ reads a newspaper every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNewspaper publishers in the States have estimated that nearly 80 percent of the adult population reads a newspaper every day.
Dịch: Các nhà xuất bản báo ở Hoa Kỳ đã ước tính rằng gần 80 phần trăm dân số trưởng thành đọc báo mỗi ngày.
Đáp án D
Câu 38 : Ann: ________ Ben: Thanks. I will write to you when I come to London.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAnn: Have a nice trip!
Ben: Thanks. I will write to you when I come to London.
Dịch:
Ann: Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ!
Ben: Cảm ơn. Tôi sẽ viết thư cho bạn khi tôi đến London.
Đáp án B
Câu 39 : The dead man’s widow said he had had a/an ________ that he would be killed in an accident.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiPresentiment: điềm báo
Dịch: Vợ của người đàn ông đã chết nói rằng ông ấy có điềm báo rằng ông sẽ chết trong vụ tai nạn.
Chọn C
Câu 40 : Never _________ him stand on the deserted station platform.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNever will I forget seeing him stand on the deserted station platform.
Dịch: Tôi sẽ không bao giờ quên được cảnh anh đứng trên sân ga vắng vẻ.
Chọn C
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Cao Bá Quát