Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 1 : Farmers who are working on _______ look very happy with shining smiles in summer days.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. grasslands (n): đồng cỏ
B. paddy fields (n): cánh đồng lúa
C. factories (n): nhà máy
D. construction sites (n): công trường
Tạm dịch: Những người nông dân đang làm việc trên cánh đồng lúa trông rất vui với nụ cười rạng rỡ trong những ngày hè.
Chọn B.
Câu 2 : I think country life is so boring and _______ because you’re not close to shops and services.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. unhealthy (adj): không lành mạnh
B. inconvenient (adj): bất tiện
C. comfortable (adj): thoải mái
D. peaceful (adj): yên bình
Tạm dịch: Tôi nghĩ cuộc sống nông thôn thật buồn tẻ và bất tiện vì bạn không ở gần các cửa hàng và dịch vụ.
Chọn B.
Câu 3 : He did the test ________ than I did.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: So sánh hơn
Giải thích:
So sánh hơn: S + to be + more adj/ adj-er + than + N/Pronoun.
Bad - worse - worst
Chọn C.
Câu 4 : Please turn of ________ lights when you leave ________ room.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Mạo từ
Giải thích:
Dùng mạo từ “the” trước danh từ đã được xác định, nhắc đến lần hai, hoặc cả người nghe và người nói đều biết.
Tạm dịch: Vui lòng tắt đèn khi bạn rời khỏi phòng.
Chọn A.
Câu 5 : We will go swimming today ________ it is very hot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so S + V: vì vậy, vì thế
B. so that S + V: để cho, để mà
C. because S + V: bởi vì
D. although S + V: mặc dù
Tạm dịch: Hôm nay chúng ta sẽ đi bơi vì trời rất nóng.
Chọn C.
Câu 6 : So many people nowadays are ________ to computers and mobile phones. They use them a lot.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
A. bored with: chán với
B. addicted to: nghiện
C. worried about: lo lắng về
D. afraid of: sợ
Tạm dịch: Rất nhiều người ngày nay nghiện máy tính và điện thoại di động. Họ sử dụng chúng rất nhiều.
Chọn B.
Câu 7 : Mary’d like to find ________ more ________ the culture of the Ede people in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Giới từ
Giải thích:
find out: tìm ra, khám phá
on: trên, ở trên
Tạm dịch: Mary muốn tìm hiểu thêm về văn hóa của người Êđê ở Việt Nam.
Chọn D.
Câu 8 : It is interesting ________ badminton after school.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
Công thức: It is adj + to V: thấy thế nào khi làm gì
Tạm dịch: Thật thú vị khi chơi cầu lông sau giờ học.
Chọn D.
Câu 9 : Using the computer as your hobby can be ________ to both your health and your social life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ vựng
Giải thích:
- harm (v): gây hại
- harmful (adj): có hại
- harmless (adj): vô hại
Sau động từ “to be” cần một tính từ
Tạm dịch: Sử dụng máy tính như một thói quen có thể gây hại cho sức khỏe và đời sống xã hội của bạn.
Chọn C.
Câu 10 : Louise is very fond ________ going camping with friends at weekends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCụm từ: be fond of + V_ing/N (yêu thích làm gì)
=> Louise is very fond of going camping with friends at weekends.
Tạm dịch: Louise rất thích đi cắm trại với bạn bè vào cuối tuần.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 11 : I’m trying ______ English though it’s very difficult.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: to V/ Ving
Giải thích:
Công thức: try to V nguyên mẫu: cố gắng làm gì
Tạm dịch: Tôi cố gắng học Tiếng Anh mặc dù nó rất khó.
Chọn D.
Câu 12 : That dress looks so ________. I want to buy it. Do you think it is nice?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Fancy (adj): lạ mắt , ngon, vui mắt
B. Funny: Buồn cười
C. Crazy: Khùng
D. Noisy: Không ồn ào
Chỗ cần điền là một tính từ chỉ đặc điểm bên ngoài của chiếc váy
=> That dress looks so fancy. I want to buy it. Do you think it is nice?
Tạm dịch: Chiếc váy đó trông thật lạ mắt. Tôi muốn mua nó. Bạn có nghĩ nó đẹp không?
Đáp án cần chọn là: A
Câu 13 : Dave has a good ______ of humor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSense of humour: khiếu hài hước
Dave has a good SENSE of humor.
Dịch: Dave có khiếu hài hước.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 14 : She was a very _____ child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ loại
She was a very healthy child.
Chỗ trống cần một tính từ
Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ rất khỏe mạnh.
Chọn B.
Câu 15 : ______ is a telephone you can carry around with you.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMobile phone is a telephone you can carry around with you.
Tạm dịch: Điện thoại di động là chiếc điện thoại bạn có thể mang theo bên mình.
Chọn A.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2022-2023
Trường THCS Nguyễn Du