Choose one underlined word or phrase A, B, C, or D that needs correcting
Câu 19 : Find the mistake: Disadvantaged children are looking forward to us visiting them soon.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: V-ing
Giải thích:
Cấu trúc: look forward to + O + V-ing (mong chờ ai làm việc gì)
Sửa: bỏ “them”.
Disadvantaged children are looking forward to us visiting soon.
(Các trẻ em khuyết tật đang mong chờ chúng tôi đến thăm sớm.)
Chọn C
Câu 20 : Find the mistake: Volunteer work is a great way to gain experienced in a broad range of fields.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Từ loại
Giải thích:
Cấu trúc: gain something (đạt được cái gì) => sau “gain” phải là danh từ.
Sửa: experienced (adj): có kinh nghiệm => experience (n): kinh nghiệm
Volunteer work is a great way to gain experience in a broad range of fields.
(Công việc tình nguyện là một cách tuyệt vời để tích lũy kinh nghiệm trong nhiều lĩnh vực.)
Chọn C
Câu 21 : Find the mistake: Roles in homemaking and breadwinning can share by family members.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Câu bị động với động từ khuyết thiếu: S + can + be + Ved/PII + by O.
Sửa: can share => can be shared
Roles in homemaking and breadwinning can be shared by family members.
(Vai trò của công việc nội trợ và làm trụ cột gia đình có thể được chia sẻ bởi các thành viên trong gia đình.)
Chọn C
Câu 22 : Find the mistake: A tablet PC is used for surfing the web, sending emails, making phone calls and listen to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Cấu trúc song hành
Giải thích:
Các cụm từ nối với nhau bằng liên từ “and” sẽ có cùng dạng và cùng loại: surfing – sending – making
Sửa: listen => listening
A tablet PC is used for surfing the web, sending emails, making phone calls and listening to music.
(Một chiếc máy tính bảng được sử dụng để lướt web, gửi email, gọi điện thoại và nghe nhạc.)
Chọn D
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 10 KNTT năm 2022-2023
Trường THPT Ngô Gia Tự