Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Câu 25 : For most people around the world, applying _____ admission to a college or university is a major event in their lives.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiFor most people around the world, applying for admission to a college or university is a major event in their lives.
Dịch: Đối với hầu hết mọi người trên thế giới, nộp đơn xin nhập học vào một trường cao đẳng hoặc đại học là một sự kiện trọng đại trong cuộc đời họ.
Đáp án A
Câu 26 : In Vietnam, children begin their primary _____ at the age of six.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiỞ đây ta cần một danh từ, vì phía trước có tính từ sở hữu “their” và tính từ “primary”
A. educationally (adv)
B. education: giáo dục
C. educate (v): giáo dục
D. educational (a): thuộc về giáo dục
Dịch câu: Tại Việt Nam, trẻ em bắt đầu học tiểu học từ sáu tuổi.
Câu 27 : You should _____ a real effort to answer all the questions the interviewer asks.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo make an effort: nỗ lực
Tạm dịch: Bạn nên nỗ lực thật sự để trả lời tất cả các câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi.
Đáp án: B
Câu 28 : I hope that someone will ______ me a hand with these bags.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTo give a hand with: giúp đỡ làm gì
Tạm dịch: Tôi hi vọng có ai đó sẽ giúp tôi với đống túi này.
Đáp án: B
Câu 29 : There is a(n) ____ for a shop assistant on Saturdays.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. space (n): không gian
B. vacancy (n): vị trí việc làm
C. offer (n): đề nghị
D. situation (n): tình huống
Tạm dịch: Có một vị trí việc làm nhân viên bán hàng vào các ngày thứ 7.
Đáp án: B
Câu 30 : ____ communication includes facial expressions, the tone and pitch of the voice, gestures displayed through body language.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. non – verbal (adj): không bằng lời
B. written (adj): bằng chữ
C. oral (adj): bằng miệng
D. verbal (adj): bằng lời
Tạm dịch: Giao tiếp phi ngôn ngữ bao gồm các biểu hiện trên khuôn mặt, độ cao của giọng nói, cử chỉ được thực hiện thông qua ngôn ngữ cơ thể.
Đáp án: A
Câu 31 : I _________ the project last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
“last night” => dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Tạm dịch: Tôi đã hoàn thành dự án vào tối hôm qua.
Đáp án: C
Câu 32 : How long ______ your car? - Since Christmas.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.
Tạm dịch: “Bạn có xe bao lâu rồi?” – “Kể từ Giáng Sinh”
Đáp án: A
Câu 33 : She would go to the Job Centre if she ___ a job.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 2 diễn tả điều không có thật trong hiện tại.
Cấu trúc: If + mệnh đề (QKĐ), S + would + V
Tạm dịch: Nếu cô ấy muốn có một công việc, cô ấy sẽ đi tới Trung tâm việc làm.
Đáp án: B
Câu 34 : Those children _____ eat a lot of candy often get bad teeth.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong mệnh đề quan hệ, “who” dùng để thay thế cho danh từ chỉ người ở vị trí chủ ngữ.
Tạm dịch: Những đứa trẻ ăn nhiều kẹo thường có răng kém.
Đáp án: A
Câu 35 : The boy ____ dog was hit by a car has not been to school for 3 days.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrong mệnh đề quan hệ, “whose” được dùng để thay thế cho sở hữu cách.
Tạm dịch: Cậu bé mà có con chó bị đâm bởi một chiếc ô tô đã không đến trường trong 3 ngày.
Đáp án: C
Câu 36 : Bill ______ a job in a factory, but he refused to take it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc bị động ở thì quá khứ đơn: S + was/were + P2
Tạm dịch: Bill được đề nghị một công việc ở nhà máy, nhưng anh ấy đã từ chối nó.
Đáp án: D
Câu 37 : Prince Harry will become _____ first member of the British royal family to marry American actor.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai“The” được dùng trước các từ: first, second,…, only….
“A” và “An” dùng để giới thiệu về thứ lần đầu tiên nhắc tới với người nghe (người nghe chưa biết gì về thứ này). Tuy nhiên, dùng “An” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng nguyên âm (a, o, u e,i) và dùng “A” khi chữ đằng sau bắt đầu bằng các phụ âm còn lại.
Tạm dịch: Hoàng tử Harry sẽ trở thành thành viên đầu tiên của gia đình Hoàng gia Anh cưới một diễn viên người Mỹ.
Đáp án: D
Câu 38 : Of all the paintings in the gallery, it was this one that really _______ my eye.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thành ngữ
Giải thích:
A. grasped (v-ed): nắm, túm, …
B. snatched (v-ed): vồ, túm, chộp, …
C. caught (v-ed): bắt lấy, tóm lấy, …
D. seized (v-ed): nắm, bắt, chộp, …
Cụm “catch somebody’s eye”: thu hút, hấp dẫn, bắt mắt
Tạm dịch: Trong tất cả các bức tranh trong phòng trưng bày, bức này là bức thực sự thu hút tôi.
Chọn C
Câu 39 : He _______ into the restaurant when the waiter was having dinner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn
Giải thích:
Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + V-ing
Diễn tả một hành động đang diễn ra (chia quá khứ tiếp diễn) thì một hành động khác xen vào (chia quá khứ đơn)
Công thức: S + V_ed/V cột 2 + when + S + was/were + V_ing
Tạm dịch: Anh ta đi vào nhà hàng khi người bồi bàn đang ăn tối.
Chọn B
Câu 40 : Take a short break! You _______ all day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Giải thích:
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V_ing
Diễn tả 1 hành động đã liên tục xảy ra bắt đầu từ 1 thời điểm trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại. Hiện tại, hành động đó vẫn đang diễn ra (nhấn mạnh đến tính tiếp diễn của hành động).
Tạm dịch: Nghỉ ngơi một chút đi! Cậu đã làm việc cả ngày rồi.
Chọn C
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023
Trường THPT Nguyễn Công Trứ