Choose the correct answer A, B, C or D
Câu 6 : Further education courses are usually described as either _______________ or vocational.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiacademic (adj): học thuật
practical (adj): thực tiễn
learning (adj): học
technical (adj): thuộc về kỹ thuật
Tạm dịch: Các khóa học giáo dục thường được mô tả là học thuật hoặc học nghề.
Câu 7 : Going to university is expensive because in addition to the tuition ____, there are expenses for accommodation, books, living costs, etc.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGoing to university is expensive because in addition to the tuition fees, there are expenses for accommodation, books, living costs, etc.
Dịch: Vào đại học thì tốn kém vì ngoài học phí còn phải trả tiền ăn ở, sách vở, sinh hoạt phí, v.v.
Câu 8 : The local residents suspected the authorities ____ having kept the pollution level secret from the local people.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức về giới từ
Suspect sh of doing st: nghi ngờ ai làm gì
Tạm dịch: Người dân địa phương nghi ngờ chính quyền đã giữ bí mật mức độ ô nhiễm từ người dân địa phương.
Câu 9 : A layer of greenhouse gases – primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a ____ blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saithermal (adj):thuộc về nhiệt
hot (adj): nóng
heat (n): nhiệt
=> A layer of greenhouse gases - primarily water vapor, and carbon dioxide - acts as a thermal blanket for the Earth, absorbing heat and warming the surface.
Tạm dịch: Một tầng khí nhà kính - chủ yếu là hơi nước, và carbon dioxide - hoạt động như một tấm chăn giữ nhiệt cho Trái đất, hấp thụ nhiệt và làm bề mặt nóng lên.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 10 : Carbon dioxide is one of the primary ____ gases that cause global warming.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCarbon dioxide is one of the primary greenhouse gases that cause global warming.
Dịch: Điôxít cacbon là một trong những khí nhà kính chính gây ra hiện tượng nóng lên toàn cầu.
Câu 11 : Certain ____ in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saieffects (n): ảnh hưởng
emissions (n): sự phát thải
gases (n): khí
layers (n): tầng, địa tầng
=> Certain gases in the atmosphere, such as carbon dioxide, methane and nitrous oxide, block heat from escaping.
Tạm dịch: Một số khí nhất định trong khí quyển, chẳng hạn như carbon dioxide, mêtan và oxit nitơ, ngăn nhiệt thoát ra ngoài.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 12 : The government must take ____ to cut vehicle emissions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe government must take measures to cut vehicle emissions.
Dịch: Chính phủ phải có những giải pháp để cắt giảm khí thải xe cộ.
Câu 13 : He analyzed our country's economic problems profoundly. He must be a/ an _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
expert (n): nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên
He analyzed our countrys economic problems profoundly. He must be a expert.
Dịch: Ông đã phân tích sâu sắc các vấn đề kinh tế của nước ta. Anh ta phải là một chuyên gia.
Câu 14 : We can take our photographs with a _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
camera (n): máy ảnh
We can take our photographs with a camera.
Dịch: Chúng ta có thể chụp ảnh bằng máy ảnh.
Câu 15 : Economic _______ are very necessary in a certain time to help develop a country.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
reforms (n): sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ
Economic reforms are very necessary in a certain time to help develop a country.
Dịch: Cải cách kinh tế là rất cần thiết trong một thời gian nhất định để giúp phát triển đất nước.
Câu 16 : _______ refers to books and stories about imaginary people and events, rather than books about real people or events.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Fiction (n): điều hư cấu, điều tưởng tượng
Fiction refers to books and stories about imaginary people and events, rather than books about real people or events.
Dịch: Sách hư cấu đề cập đến sách và câu chuyện về những người và sự kiện tưởng tượng, chứ không phải sách về người hoặc sự kiện có thật.
Câu 17 : He ___ of being a famous journalist, but he is not really keen on learning.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
daydreams (v): mơ mộng; mộng tưởng hão huyền
He daydreams of being a famous journalist, but he is not really keen on learning.
Dịch: Anh mơ mộng trở thành một nhà báo nổi tiếng, nhưng anh không thực sự quan tâm đến việc học.
Câu 18 : I did not have enough lexical knowledge to _______ that article from Vietnamese into English.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
translate (v): dịch, phiên dịch
I did not have enough lexical knowledge to translate that article from Vietnamese into English.
Dịch: Tôi không có đủ kiến thức từ vựng để dịch bài báo đó từ tiếng Việt sang tiếng Anh.
Câu 19 : He fixed his eyes to the computer _______ without paying attention to what happened around.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
computer screen: màn hình máy tính
He fixed his eyes to the computer screen without paying attention to what happened around.
Dịch: Anh dán mắt vào màn hình máy tính mà không để ý đến những gì xảy ra xung quanh.
Câu 20 : Those books are necessary for your thesis. They are really _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ loại
Chỗ trống cần điền là một tính từ
Those books are necessary for your thesis. They are really informative.
informative: cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu
Dịch: Những cuốn sách đó cần thiết cho luận án của bạn. Họ thực sự nhiều thông tin.
Đề thi giữa HK2 môn Tiếng Anh 12 năm 2021-2022
Trường THPT Phan Châu Trinh