Choose the best answer
Câu 21 : Harvesting the rice is much ……………………. than drying the rice.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ ngắn vần: S1 + tobe + adj + er + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Thu hoạch lúa khó hơn nhiều so với phơi lúa.
Câu 22 : Look! Some children are ………………the buffaloes.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. đón
B. chơi
C. lái
D. chăn
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nhìn kìa! Một số trẻ em đang chăn trâu.
Câu 23 : Life in a small town is __________ than that in a big city.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh hơn với tính từ dài vần: S1 + tobe + more + adj + than + S2
=> Chọn đáp án D
Dịch: Cuộc sống ở một thị trấn nhỏ yên bình hơn nhiều so với ở một thành phố lớn.
Câu 24 : Steven dislikes _______, so he usually takes a bus to work.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidislike + V-ing: không thích làm gì
=> Chọn đáp án D
Dịch: Steven không thích lái xe, vì vậy anh thường đi xe buýt đến nơi làm việc.
Câu 25 : We usually spend our holiday in the village _______ our grandparents live.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. cái gì
B. nơi
C. cái nào
D. khi nào
=> Chọn đáp án B
Dịch: Chúng tôi thường dành kỳ nghỉ của mình ở ngôi làng nơi ông bà chúng tôi sống.
Câu 26 : On the side of the road, a herd boy was herding _______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. diều
B. mũ
C. gia súc
D. mâm xôi
=> Chọn đáp án C
Dịch: Bên đường, một cậu bé chăn bò đang chăn gia súc.
Câu 27 : Mongolian children learn to ride when they are _______ as three years old.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSo sánh bằng: S1 + tobe + as + adj + as + S2
=> Chọn đáp án A
Dịch: Trẻ em Mông Cổ học cưỡi ngựa khi chúng còn nhỏ lên ba tuổi.
Câu 28 : Countryside is not polluted _______ you can breathe fresh air.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. mặc dù
B. tuy nhiên
C. vì vậy
D. như
=> Chọn đáp án C
Dịch: Vùng quê không bị ô nhiễm nên bạn có thể hít thở không khí trong lành.
Câu 29 : There is a vase with flowers …………… the table.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion the table: trên bàn
=> Chọn đáp án C
Dịch: Có một bình hoa trên bàn.
Câu 30 : Hoa is my next door neighbor. She is ………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống sau tobe cần một tính từ
=> Chọn đáp án D
Dịch: Hoa là hàng xóm kế bên của tôi. Cô ấy đẹp.
Câu 31 : Nam is tall enough ……………… volleyball.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe adj to V: đủ như thế nào để làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Nam đủ cao để chơi bóng chuyền.
Câu 32 : Nam ………… to see the movie tonight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitonight: dấu hiệu của thì tương lai gần
Chúng ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành động trong tương lai
=> Chọn đáp án D
Dịch: Nam sẽ đi xem phim tối nay.
Câu 33 : Binh is fat. He ought to …………….. more fruit and vegetables.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiought to V: nên làm gì
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bình mập. Anh ấy nên ăn nhiều trái cây và rau hơn.
Câu 34 : You have to cook dinner ……………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. chính cô ấy
B. chính bạn
C. chính anh ấy
D. chính họ
Chủ ngữ là "You" => đại từ phản thân là "yourselves"
=> Chọn đáp án B
Dịch: Bạn phải tự nấu bữa tối.
Câu 35 : Would you ________ to go to the movies with me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you like + to-V? Bạn có muốn làm gì không?
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn có muốn đi xem phim với tôi không?
Câu 36 : Her mother ________this city two years ago.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitwo years ago: dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Cấu trúc: S + V2/Ved
Động từ "leave" bất quy tắc, có dạng quá khứ là "left"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Mẹ cô đã rời thành phố này hai năm trước.
Câu 37 : Graham Bell was born ________ March 3, 1847.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiới từ chỉ thời gian:
at + giờ
on + thứ, ngày
in + tháng, năm
=> Chọn đáp án B
Dịch: Graham Bell sinh ngày 3 tháng 3 năm 1847.
Câu 38 : My children are old enough to look after ________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"My children" là chủ ngữ số nhiều => đại từ phản thân là "themselves"
=> Chọn đáp án A
Dịch: Các con tôi đã đủ lớn để tự chăm sóc bản thân.
Câu 39 : We ought ________the wardrobe in the corner opposite the bed.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiought to V: nên làm gì
=> Chọn đáp án C
Dịch: Chúng ta nên đặt tủ quần áo ở góc đối diện giường ngủ.
Câu 40 : You seem ________, Anna.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiseem + tính từ: trông như thế nào
=> Chọn đáp án A
Dịch: Bạn trông có vẻ vui, Anna.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Bế Văn Đàn