Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Câu 23 : He was late, but fortunately his friends waited for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifortunately (adv): may mắn
A. luckily (adv): may mắn
B. magically (adv): kỳ diệu
C. cruelly (adv): tàn nhẫn
D. lately (adv): gần đây
⇒ fortunately (adv) = luckily (adv): may mắn
Tạm dịch: Anh ấy đến muộn, nhưng may mắn thay bạn bè của anh ấy đã đợi anh ấy.
Câu 24 : Will she be annoyed that you forgot to phone?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiannoyed (adj): khó chịu
A. displeased (adj): không hài lòng
B. pleased (adj): hài lòng, vui mừng
C. please (v): làm vui lòng
D. pleasure (n): niềm vui
⇒ annoyed (adj): khó chịu = displeased (adj): không hài lòng
Tạm dịch: Cô ấy sẽ khó chịu vì bạn quên điện thoại đúng không?
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2021-2022
Trường THCS Cát Tài