Choose the best answer to complete the following sentences
Câu 5 : I _____ be delighted to show you round the factory.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Tôi rất vui khi dẫn bạn đi xem nhà máy một vòng.
Câu 6 : The situation looks_______. We must do something.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch: Tình huống thật tệ. Chúng ta phải làm gì đó.
Câu 7 : Have you heard about John? He has broken _____ with his girlfriend.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBreak up (with): chia tay (mang nghĩa tan vỡ mối quan hệ tình cảm)
Câu 8 : In case of emergency, you have to act very _____
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAct là một V nên ta cần Adv để bổ sung cho nó.
Câu 9 : ______ you usually feel _____before an examination?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"Usually" thì hiện tại đơn
Feel là một động từ nên ta cần trợ động từ đứng trước nó, chủ ngữ là 'you" thì trợ động từ là "do"
Feel + Adj
Câu 10 : It is important that the disabled _____to integrate into learning environment like the normal ones.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc câu bị động
Tạm dịch: Người khuyết tật phải được giúp đỡ để hòa nhập vào môi trường học tập như những người bình thường.
Câu 11 : These volunteers mainly provided services and help for children with cognitive ___
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCognitive là một tính từ nên mình cần một danh từ đứng sau nó
Câu 12 : You must believe in your own ability and have ____ (confident) in yourself to be __
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHave + N: confidence
Be + Adj: successful
Câu 13 : In what way do parents keep their children _____?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Keep O Adj
Câu 14 : The president doesn’t mind ……………..by the press.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: Mind + V-ing
Cấu trúc bị động: Mind being + V3
Câu 15 : The situation (recently/ change)………………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc thì hiện tại hoàn thành.
Câu 16 : How did you break your leg? - I (fall)………off the ladder when I (put)……..up the curtains.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTạm dịch:
Bạn bị gãy chân như thế nào vậy?
Tôi bị té thang khi đang treo rèm cửa.
Câu 17 : His doctor advised him (go)… ………..……to bed early.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAdvise O to V: khuyên ai làm gì
Câu 18 : The little boy hopes (take)…………………to Disneyland Park on his birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHope to V: hi vọng làm gì
Trường hợp này ta chia bị động: Hope to be V3
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Nguyễn Lữ