Choose from the four options given (mark A, B, C or D) one best answer to complete each sentence. Mark your choice on the answer sheet.
Câu 6 : I'll give you a lift to the station if ….in a hurry.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu điều kiện loại 1
Câu 7 : Their childen are used to….. up after school every day.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động với used to: used to + be + V3/V-ed
Câu 8 : __________ two hours having lunch, they left the restaurant.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiRút gọn chủ ngữ trong thì quá khứ
Câu 9 : I've got lots of.... but only a few really good friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiC. người quen
Câu 10 : We arrived…. the station just in time to catch the train.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiarrive at: đến
Câu 11 : He has been my idol ….I was a child.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHTHT since QKĐ
Câu 12 : I had… the film yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiD. phát triển
Câu 13 : I don't believe a word he says. I think he ….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. nói dối
Câu 14 : I nearly died of ….when he said that.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiSau giới từ là một danh từ
Câu 15 : When it …to rain, they… through the forest.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen QKĐ, QKTD
Câu 16 : It's a pleasure… you again after so long.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIt's a pleasure + to-V: Thật vui để làm gì
Câu 17 : They asked me… I had seen John the day before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu gián tiếp của câu hỏi Yes - No
Câu 18 : I avoid …the car whenever possible, especially in big cities.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiavoid + V-ing: tránh làm gì
Câu 19 : Sally warned me not to tell anyone… the secret.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitell sb about sth: nói với ai về điều gì
Câu 20 : Harry ….in an army camp before.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sainever, before: dấu hiệu của thì HTHT
Câu 21 : He spends most of his time __________ computer games.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saispend time V-ing: dành thời gian làm gì
Câu 22 : The man wanted to avoid __________ on security cameras.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu mang nghĩa bị động => avoid + being + V3/ V-ed (tránh bị...)
Câu 23 : It was difficult to ________ a date which was convenient for everyone.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiC. sắp xếp
Câu 24 : They use a lot of high school students ______ volunteers in the campaign.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiuse...as: dùng như
Câu 25 : Would you mind _____________ your phone?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you mind + V-ing: Bạn có ngại làm gì đó không
Câu 26 : Helen expected _______ to the university, but she wasn't.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu mang nghĩa bị động => expect + to be V3/Ved (trông đợi được...)
Câu 27 : The cake was _________ decorated with pink and white icing.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một trạng từ
Câu 28 : True friendship should be based ______ understanding each other and faithfulness.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saibase on: dựa vào
Câu 29 : The police let him ______ after they had asked him some questions.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sailet + sb + V-inf: để ai làm gì
Câu 30 : When we ______ to see him last night, he ______ to music.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen QKĐ, QKTD
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2020
Trường THPT Hòa Bình