Choose the best option marked A, B, C or D to complete each sentence.
Câu 6 : I'll see you ________ Wednesday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saion + thứ trong tuần
Câu 7 : Ba does the homework ________, nobody helps him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiBa là chủ ngữ => đại từ phản thân là "herself" (chính anh ấy)
Câu 8 : The sun _______ in the east and sets in the west.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn tả một chân lí => Thì HTĐ. Chủ ngữ số ít => động từ thêm "s"
Câu 9 : Nga's grandmother used ________ in Hue when she was young.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V-inf: đã từng làm gì
Câu 10 : "Why is Nam absent today ?" - " ___________ he was sick."
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu hỏi "Why" => câu trả lời "Because"
Câu 11 : I ________ to school by bus last year.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì QKĐ với động từ "go"
Câu 12 : She isn't ________ to be in my class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe + adj + engough + to-V: đủ như thế nào để làm gì
Câu 13 : Yesterday, I ……… to the cinema.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThì QKĐ với động từ "go"
Câu 14 : On the left …… the picture, you can see his grandmother, Jane Cryer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOn the left of: bên trái của
Câu 15 : She fell and hurt ………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChủ ngữ là "she" => đại từ phản thân là "herself" (chính cô ấy)
Câu 16 : They ……… buy a new car next month.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"next month": khoảng thời gian trong tươn lai => động từ chia ở tương lai đơn hoặc tương lai gần
Câu 17 : My sister and I ……… the cartoons on TV every Saturday last summer.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo sai"last summer": dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ
Câu 18 : Water ……… at 1000 C.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu diễn tả một chân lí => thì HTĐ. Chủ ngữ là danh từ không đếm được => động từ thêm "s"
Câu 19 : I live ……… 20 Oxford Street.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiat + số nhà
Câu 20 : Her new glasses change her ………
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiChỗ trống cần điền một danh từ số ít mang nghĩa "vẻ bề ngoài"
Câu 21 : I tried ……… her name but I couldn’t.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitry + to-V: cố gắng làm gì
Câu 22 : I ……… badminton but I don’t time have for it now.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiused to + V-inf: đã từng làm gì trong quá khứ
Câu 23 : He decided ………. what would happen.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saidecide + to-V: quyết định làm gì
Để có sự hòa hợp giữa các động từ, động từ "see" không được thêm "-ing" mà phải giữ hình thức nguyên mẫu
Câu 24 : He was late, but fortunately his friends waited for him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saifortunately = luckily: may mắn
Câu 25 : You …….. write on the walls.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimust not: không được phép
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 8 năm 2020
Trường THCS Phan Châu Trinh