Choose the best answer for each of the following sentences
Câu 9 : I’m too tired to walk home. I think I ___________ a taxi.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai đơn
Giải thích:
Thì tương lai đơn ( future simple ) và “Be going to” đều được dùng để diễn tả hành động trong tương lai nhưng:
+ Thì tương lai đơn ( future simple ) được dùng khi chúng ta quyết định sẽ làm việc gì đó ngay lúc đang nói ( ý định không được dự tính trước ).
+ “Be going to” thì được đùng khi chúng ta đã quyết định hoặc dự định sẽ làm việc gì đó ( ý định đã được dự tính trước ).
Trong trường hợp này, người nói quyết định đi taxi vào ngay lúc đang nói nên ta dùng future simple.
Tạm dịch: Tôi quá mệt để đi bộ về nhà. Tôi nghĩ tôi sẽ bắt một chiếc taxi.
Câu 10 : Jane has an appointment with her doctor this week. She ___________ the doctor tomorrow as planned.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Thì tương lai gần
Giải thích:
Thì tương lai đơn ( future simple ) và “Be going to” đều được dùng để diễn tả hành động trong tương lai nhưng:
+ Thì tương lai đơn ( future simple ) được dùng khi chúng ta quyết định sẽ làm việc gì đó ngay lúc đang nói ( ý định không được dự tính trước ).
+ “Be going to” thì được đùng khi chúng ta đã quyết định hoặc dự định sẽ làm việc gì đó ( ý định đã được dự tính trước ).
Vì Jane đã đặt hẹn trước với bác sĩ có nghĩa là cô ấy đã dự định đi gặp bác sĩ nên ta dùng “be going to”.
Tạm dịch: Jane có một cuộc hẹn với bác sĩ của cô ấy vào tuần này. Cô ấy sẽ đi đến gặp bác sĩ vào ngày mai như kế hoạch.
Câu 11 : The concert was exciting at the beginning, ___________ it became boring at the end.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Liên từ
Giải thích:
A. so : vì vậy, cho nên
B. for : cho, vì
C. and : và
D. but : nhưng
Tạm dịch: Buổi hòa nhạc thì thú vị vào lúc đầu, nhưng nó trở nên chán ngắt vào đoạn cuối.
Câu 12 : Jenny ___________ a beautiful dress on her birthday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Câu bị động
Giải thích:
Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn :
S + was/ were + V3/ed ( Past participle ) ( + by O )
Tạm dịch: Jenny được tặng một chiếc váy đẹp vào sinh nhật cô ấy.
Câu 13 : - Mother: “Haven’t you tidied up your room yet?” - Son: “____”
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp
Giải thích:
- Mẹ : “Con đã dọn dẹp phòng chưa?”
- Con : “...
A. I will, after I do all the exercises in my textbook : Con sẽ làm, sau khi con làm hết tất cả bài tập trong sách.
B. I have my hands full with my tidying : Con quá bận với công việc dọn dẹp.
C. The more I tidy, the worse it gets : Con càng dọn dẹp nhiều , căn phòng càng trở nên tệ hơn
D. Why don’t you give me a hand with cleaning? : Tại sao mẹ không giúp con dọn phòng ?
Câu 14 : When acupuncture ____ correctly, it is very safe for patients.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp thì
Giải thích:
Sự phối hợp thì: Ta không được dùng Future tenses (các thì tương lai) trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian. Khi đó Simple future sẽ được thay bằng Simple tense.
Cấu trúc câu bị động cảu thì hiện tại đơn :
S + am/is/are + V3/ed ( Past participle ) ( + by O ).
Tạm dịch: Khi châm cứu được tiến hành đúng cách, thì sẽ an toàn cho người bệnh.
Câu 15 : Lina, the ____ album of the new music band in our city, will be uploaded on the website next week. I’m looking forward to listening to it.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiLina, the debut album of the new music band in our city, will be uploaded on the website next week. I’m looking forward to listening to it.
Tạm dịch: Lina, album đầu tay của ban nhạc mới trong thành phố của chúng ta, sẽ được đăng tải trên trang web vào tuần tới. Tôi rất mong được nghe nó.
Các đáp án còn lại:
B. only: chỉ một
C. best-selling: bán chạy nhất
D. individual: cá nhân, cá thể, riêng biệt
Câu 16 : The ____ cheered loudly when the singers came out on the stage.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe audience cheered loudly when the singers came out on the stage.
Tạm dịch: Khán giả hò reo vang dội khi các ca sĩ bước ra sân khấu.
Câu 17 : Our performance was ____ to be the best one in this competition last night.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiOur performance was judged to be the best one in this competition last night.
Tạm dịch: Phần trình diễn của chúng tôi được đánh giá là hay nhất trong đêm thi này.
Các đáp án còn lại:
A. cheered: cổ vũ
B. appeared: xuất hiện
D. seen: xem
Câu 18 : The local celebrities joined hands to ____ a fund-raising campaign for charity.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThe local celebrities joined hands to launch a fund-raising campaign for charity.
Tạm dịch: Những người nổi tiếng trong nước đã chung tay phát động chiến dịch gây quỹ từ thiện.
Câu 19 : He practically ____ a comic style called stand-up comedy in which a comedian performs in front of a live audience.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHe practically invented a comic style called stand-up comedy in which a comedian performs in front of a live audience.
Tạm dịch: Ông ấy thực tế đã phát minh ra một phong cách truyện tranh được gọi là hài kịch độc lập, trong đó một diễn viên hài biểu diễn trước khán giả trực tiếp.
Câu 20 : No longer did Pokémon Go become the widespread ____ in Viet Nam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiNo longer did Pokémon Go become the widespread phenomenon in Viet Nam.
Tạm dịch: Pokémon Go không còn trở thành hiện tượng phổ biến ở Việt Nam.
Câu 21 : That the young talented pianist won the Pulitzer Prizes has attracted ____ attention.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThat the young talented pianist won the Pulitzer Prizes has attracted worldwide attention.
Tạm dịch: Việc nghệ sĩ dương cầm tài năng trẻ tuổi giành giải thưởng Pulitzer đã thu hút sự chú ý của toàn thế giới.
Câu 22 : Tom said that he could ____ me with this assignment.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTom said that he could help me with this assignment.
Giải thích: Could + V nguyên thể (có thể ….)
Tạm dịch: Tom nói rằng anh ấy có thể giúp tôi làm việc này.
Đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Trung Trực