Choose the correct answer for each sentence
Câu 20 : I put my hat on ………………..protect my face from the sunlight.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiin order to V: để làm gì
Câu 21 : Lan is not ……………………to be in my class.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc enough: S + tobe + adj + enough + to-V
Câu 22 : I ………………..do it for you. I promise.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saipromise: dấu hiệu nhận biết của thì TLĐ
Câu 23 : We were surprised …………………that news.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe + adj + to-V: như thế nào khi làm gì
Câu 24 : This beautiful box …………………from recycled paper.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCâu bị động: S + tobe + V3/V-ed
Câu 25 : John is interested …………………..the history of Vietnam.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe interested in: thích thú
Câu 26 : Do you mind ………………..these letters for me?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saimind + V-ing: phiền làm gì
Câu 27 : Would you mind if I …………………………your bike?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWould you mind if I + V(QKĐ)
Câu 28 : When the mail man came, my family ………………….
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWhen QKĐ, QKTD
Câu 29 : Do you know how …………….fire without using the matches?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saihow to V: cách làm gì
Câu 30 : Lien wanted …………………….a letter to her friend in France.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiwant to V: muốn làm gì
Câu 31 : My son’s really afraid …………………………..dogs.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saitobe afraid of: sợ
Câu 32 : I haven’t seen John ………………….he got married.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHTHT since QKĐ