Choose the best answer for each of the following sentences
Câu 19 : I've got lots of ______ but only a few really good friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: từ vựng
Giải thích:
A. Best friend: bạn thân
B. Neighbor: hàng xóm
C. Acquaintance: người quen
D. Partner: đối tác
Tạm dịch: Tôi có rất nhiều người quen nhưng chỉ có một vài người bạn thực sự tốt.
Đáp án: C
Câu 20 : The students in this class were made ______ very hard.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án C
Chủ động: S make O V-inf
=> Bị động: S(O) tobe made to V by O(S).
Dịch: Học sinh ở lớp đó được làm cho học tập chăm chỉ.
Câu 21 : I prefer staying at work late ______ work home with me.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì
Tạm dịch: Tôi thích ở lại làm việc muộn hơn để mang công việc về nhà với tôi.
Đáp án: D
Câu 22 : You are under no obligation to help as assistance is purely ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án B
Giải thích: Voluntary (adj) = tình nguyện, không bắt buộc.
Dịch nghĩa: Bạn không bị bắt buộc phải giúp đỡ vì sự hỗ trợ hoàn toàn là tình nguyện.
Các đáp án còn lại:
A. free (adj) = miễn phí, tự do
C. charitable (adj) = từ thiện, khoan dung
D. donated (adj) = được quyên góp
Câu 23 : Scientists ______ a carefully controlled experiment on the mystery virus.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích: Từ vựng
A. Turn over: giở, lật (trang sách), chuyển giao
B. Put up: treo lên, đưa ra (kiến nghị)
C. Carry out: tiến hành = conduct
D. Set in: bắt đầu
Tạm dịch: Các nhà khoa học tiến hành một thí nghiệm được kiểm soát cẩn thận về loại virus bí ẩn.
Đáp án: C
Câu 24 : It is impossible ______ such a difficult thing without any help.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án đúng: A
Giải thích: It is impossible + to V: Không thể …
Dịch: Không thể làm một điều khó khăn như vậy mà không có bất kỳ sự trợ giúp nào.
Câu 25 : After they ______ their breakfast, they ______ shopping yesterday.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: After + Quá khứ hoàn thành, Quá khứ đơn
After they had had their breakfast, they went shopping yesterday.
Dịch: Sau khi ăn sáng, họ đã đi mua sắm vào ngày hôm qua.
Đáp án D
Câu 26 : They ______ tea when the doorbell ______.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiKiến thức: Sự phối hợp về thì của động từ
Giải thích: Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn kết hợp trong câu: Diễn tả hành động đang xảy ra trong quá khứ thì một hành động khác xen vào, hành động đang xảy ra chi thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Họ đang uống trà thì chuông cửa reo.
Đáp án B
Câu 27 : I didn’t want to make ____ fuss, so I left the crowds.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiMake a fuss: Làm om sòm
I didn’t want to make a fuss, so I left the crowds.
Tạm dịch: Họ đang uống trà thì chuông cửa reo.
Đáp án A
Câu 28 : Do you want ______ by the doctor?
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiCấu trúc: want to do sth: muốn làm cái gì
Do you want to be examined by the doctor?
Tạm dịch: Bạn có muốn được bác sĩ kiểm tra?
Đáp án B
Câu 29 : They are whispering to avoid ______ by their friends.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiThey are whispering to avoid being heard by their friends.
Cấu trúc: Avoid + V-ing
Tạm dịch: Họ đang thì thầm để tránh bị bạn bè nghe thấy.
Đáp án A
Câu 30 : __________ it over, I decided to laugh at myself and just join anyway.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiHaving thought it over, I decided to laugh at myself and just join anyway.
Tạm dịch: Sau khi suy nghĩ kỹ, tôi quyết định cười nhạo bản thân và vẫn tham gia.
Đáp án A
Câu 31 : The children admitted ______ the money.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
Cấu trúc: admit + V-ing/ having Vpp : thừa nhận làm gì
Dùng danh động từ hoàn thành "having Vpp" khi muốn đề cập đến hành động trong quá khứ
=> The children admitted having taken the money.
Tạm dịch: Lũ trẻ thừa nhận đã lấy tiền.
Câu 32 : We all said, “ ___________ ” ! before Nam blew out the candles on the birthday cake.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiWe all said, “Happy birthday to you” ! before Nam blew out the candles on the birthday cake.
A. Happy anniversary: Chúc mừng kỷ niệm
B. Happy New Year: Chúc mừng năm mới
C. Congratulations: Chúc mừng
D. Happy birthday to you: Chúc mừng sinh nhật
Dịch: Tất cả chúng tôi đều nói: “Chúc mừng sinh nhật bạn”! trước khi Nam thổi nến trên chiếc bánh sinh nhật.
Đáp án: D
Câu 33 : If I ________ you were sick, I would have called sooner.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIf I had known you were sick, I would have called sooner.
Cấu trúc câu điều kiện loại 3: [If + thì quá khứ hoàn thành], [would + have + V3/V-ed]
Dịch: Nếu tôi biết bạn bị ốm, tôi đã gọi sớm hơn.
Đáp án: B
Câu 34 : Volunteers lend a hand to the ________ by helping those who have been affected by Agent Orange.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: A
A. community (n): cộng đồng
B. commune (n): xã
C. surroundings (n): vùng lân cận
D. habitat (n): môi trường sống
=> Volunteers lend a hand to the community by helping those who have been affected by Agent Orange.
Tạm dịch: Các tình nguyện viên giúp đỡ một cộng đồng bằng cách giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi chất độc da cam.
Câu 35 : In the Philippines, there are many local and regional basketball _______, comprising various teams competing for a life.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiIn the Philippines, there are many local and regional basketball associations, comprising various teams competing for a life.
Dịch: Ở Philippines, có nhiều hiệp hội bóng rổ địa phương và khu vực, bao gồm nhiều đội khác nhau thi đấu để tồn tại.
Đáp án: D
Câu 36 : There are some specific strategics that are useful in teaching a group which includes students with physical _________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiGiải thích:
A. thiếu
B. thiếu hụt
C. suy giảm
D. tử vong
Tạm dịch: Có một số chiến lược cụ thể hữu ích trong việc giảng dạy một nhóm bao gồm các học sinh bị suy giảm về thể chất.
Đáp án C
Câu 37 : Although the countries of Southeast Asia have developed their own sports, football and basketball _______ popular culture.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiAlthough the countries of Southeast Asia have developed their own sports, football and basketball dominate popular culture.
A. dominate: thống trị, chiếm ưu thế
B. play: chơi
C. notice: quan sát
D. succeed: thành công
Dịch: Mặc dù các quốc gia Đông Nam Á đã phát triển các môn thể thao của riêng họ, nhưng bóng đá và bóng rổ vẫn thống trị văn hóa đại chúng.
Câu 38 : I ______ with you that people shouldn’t drink and drive.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiTrạng từ đứng trước động từ thường
I certainly agree with you that people shouldn’t drink and drive.
Dịch: Tôi chắc chắn đồng ý với bạn rằng mọi người không nên uống rượu và lái xe.
Đáp án A
Câu 39 : The two decades of Vietnam’s participation in the bloc have seen the country’s maturity in ___________.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiĐáp án: C
A. mixture (n): trộn lẫn
B. combination (n): sự kết hợp
C. integration (n): hội nhập
D. separation (n): sự chia rẽ
Tạm dịch: Sự tham gia của Việt Nam hai thập kỷ trong khối đã chứng kiến sự trưởng thành của đất nước trong sự hội nhập
Câu 40 : __________ Tom is ill, he knows what's happening around him.
Hãy suy nghĩ và trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án
Lời giải:
Báo saiA. Although: Mặc dù (+ S V)
B. Despite: Mặc dù (+ N-V-ing)
C. Because: Bởi vì
D. But: Nhưng
Although Tom is ill, he knows whats happening around him.
Dịch: Mặc dù Tom bị ốm nhưng anh ấy biết những gì đang xảy ra xung quanh mình.
Đáp án A
Đề thi HK1 môn Tiếng Anh 11 năm 2022-2023
Trường THPT Võ Trường Toản